Đề kiểm tra Địa Lí 10 Chương 5: Địa lý dân cư !!
- Câu 1 : Theo thống kê năm 2005 thì dân số thế giới là bao nhiêu triệu người?
A. 6.477 triệu người
B. 6.747 triệu người
C. 7.467 triệu người
D. 4.677 triệu người
- Câu 2 : Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người?
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 13 quốc gia
- Câu 3 : Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Á và châu Âu
D. Châu Mĩ
- Câu 4 : Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21% vậy số người sinh ra là bao nhiêu?
A. 126 triệu người
B. 132 triệu người
C. 136 triệu người
D. 140 triệu người
- Câu 5 : Động lực chính làm tăng dân số thế giới là động lực nào?
A. Gia tăng cơ học
B. Gia tăng tự nhiên
C. Ý A và B sai
D. Ý A và B đúng
- Câu 6 : Năm 2005 dân số thế giới là 6.477 triệu người. Tí suất tử thô là 9‰. Vậy số người chết là bao nhiêu?
A. 52,4 triệu người
B. 56,4 triệu người
C. 58,2 triệu người
D. 62,4 triệu người
- Câu 7 : Thế giới dân số năm 2005: 21% - 9% = 12%. Vậy 12% là gì?
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
D. Ý A và B đúng
- Câu 8 : Gia tăng cơ học được thể hiện yếu tố nào sau đây?
A. Tăng dân số thế giới
B. Tăng dân số khu vực này
C. Giảm dân số khu vực khác
D. Ý B và C đúng
- Câu 9 : Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh?
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán,tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội
D. Các ý trên đúng
- Câu 10 : Nhìn chung tỉ suất tử thô của dân số thế giới là
A. Trung bình
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng nhanh
- Câu 11 : Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người,tỉ suất sinh thô là 21%, tỉ suất tử thô 9%. Vậy dân số tăng bao nhiêu?
A. 67,6 triệu người
B. 76,7 triệu người
C. 77,8 triệu người
D. 78,7 triệu người
- Câu 12 : Năm 2005 thế giới có 11 quốc gia với dân số mỗi nước vượt quá 100 triệu người, chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. Chiếm 51%
B. Chiếm 57%
C. Chiếm 61%
D. Tất cả sai
- Câu 13 : Loại cơ cấu dân số nào chủ yếu được sử dụng nhiều trong dân số cơ học?
A. Cơ cấu theo độ tuổi và giới tính
B. Cơ cấu theo lao động
C. Cơ cấu theo trình độ văn hóa
D. Các ý trên đúng
- Câu 14 : Cơ cấu dân số gồm có cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Cơ cấu dân số theo tuổi có ý nghĩa gì sau đây?
A. Tổng hợp tình hình sinh, tử
B. Tuổi thọ, khả năng phát triển dân số
C. Nguồn lao động của một quốc gia
D. Các ý trên đúng
- Câu 16 : Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triệu người. Vậy tỉ số giới tính nam là bao nhiêu trên 100 nữ?
A. 95,6
B. 96,6
C. 97,3
D. 97,8
- Câu 17 : Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là 40,33 triệu người. Vậy tỉ lệ nam trong tổng số dân là bao nhiêu?
A. 47,13%
B. 48,25%
C. 49,14%
D. 49,32%
- Câu 18 : Nhóm dân số hoạt động kinh tế bao gồm những nào sau đây?
A. Người có việc làm ổn định
B. Người có việc làm tạm thời
C. Người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm
D. Các ý trên đúng
- Câu 19 : Công thức nào sau đây để tính mật độ dân số trung bình
A. M= D/S
B. M= S/D
C. M= S×D
D. M= S+D
- Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây là cơ bản của phân bố dân cư?
A. Phân bố dân cư không đều trong không gian
B. Phân bố dân cư không đều theo thời gian
C. Ý A và B đúng
D. Ý A và B sai
- Câu 21 : Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân bố dân cư?
A. Điều kiện tự nhiên
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất kinh tế
D. Chuyển cư
- Câu 22 : Do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa, hình thức quần cư nông thôn ngày nay có sự thay đổi nào sau đây?
A. Thay đổi về chức năng
B. Thay đổi về cấu trúc
C. Thay đổi về hướng phát triển
D. Các ý trên đúng
- Câu 23 : Diện tích các châu lục trên thế giới hiện nay là bao nhiêu?
A. 125,6 triệu
B. 135,6 triệu
C. 152,6 triệu
D. 153,6 triệu
- Câu 24 : Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân số trung bình thế giới là:
A. 38 người/
B. 48 người/
C. 83 người/
D. 58 người/
- Câu 25 : (4 điểm) Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2% và không đổi trong thời kì 1995-2000. Hãy trình bày cách tính và điền kết quả dân số Ấn Độ theo mẫu sau đây
- Câu 26 : Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học
- Câu 27 : Tỉ suất tử thô của dân số thế giới chịu tác động của những nhân tố nào?
- Câu 28 : Phân tích tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng dân số?
- Câu 29 : Nêu các loại cơ cấu dân số chủ yếu và ý nghĩa của từng loại
- Câu 30 : Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi là quan trọng trong sự nghiệp kinh tế - xã hội của một quốc gia?
- Câu 31 : Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố đó?
- Câu 32 : Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa hai loại quần cư thành thị và nông thôn ( về đặc điểm, về chức năng)
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới