Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập...
- Câu 1 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn tự một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng
D. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau
- Câu 2 : Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, cách li địa lí:
A. Là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể.
D. Là nhân tố tiến hóa quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
- Câu 3 : Học thuyết tiến hóa hiện đại đã làm sáng tỏ các con đường hình thành loài mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 4 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái đất là?
A. Tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. Prôtêin được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa hóa học.
C. Axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi đầu tiên là ADN.
D. Tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) là sinh vật đầu tiên.
- Câu 5 : Theo tiến hóa hiện đại, CLTN đóng vai trò:
A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
- Câu 6 : Sử dụng phương pháp giải phẫu và so sánh phôi sinh học có thể kiểm chứng được bao nhiêu giả thuyết sau đây?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 7 : Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị chi phối bởi mật độ cá thể?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Vốn gen là?
A. Tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.
B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.
C. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
D. Tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.
- Câu 9 : Khi số lượng cá thể của quần thể chạm tới sức chứa của môi trường điều gì sẽ xảy ra ?
A. Mật độ của quần thể tăng theo cấp số nhân
B. Mật độ của quần thể giảm theo cấp số nhân
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể sẽ tăng
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể sẽ giảm
- Câu 10 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác về các đặc trưng cơ bản của quần thể?
A. Hầu hết các loài động vật có kích thước lớn trong tự nhiên đều có đường cong tăng trưởng chữ J
B. Hầu hết các quần thể động vật, tỉ lệ giới tính được duy trì ở trạng thái 1:1.
C. Trong môi trường giới hạn, tốc độ tăng trưởng của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi kích thước nhỏ nhất.
D. Trong quần thể, các cá thể trong tuổi sinh sản đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự tồn tại của quần thể.
- Câu 11 : Khi nói về ý nghĩa của sự phát tán cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác, phát biểu sau đây sai?
A. Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
B. Giảm tỉ lệ sinh sản và tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Phân bố lại cá thể trong quần thể cho phù hợp với nguồn sống.
D. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh.
- Câu 12 : Đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp là?
A. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen