Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 12 (có đáp án): Thiên nh...
- Câu 1 : Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên
A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
- Câu 2 : Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao (m)
A. 700 – 800.
B. 800 – 900.
C. 900 – 1.000.
D. 1.000 – 1.100.
- Câu 3 : Đai nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên
A. 22.
B. 23.
C. 24.
D. 25.
- Câu 4 : Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.
B. Mùa hạ nóng.
C. Mưa quanh năm.
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.
- Câu 5 : So với diện tích đất tự nhiên của cả nước, đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm (%)
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
- Câu 6 : Đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa gồm các nhóm
A. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.
B. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan.
C. đất phù sa, đất mặn, đất đá vôi, đất cát.
D. đất phù sa, đất phèn, đất đá vôi, đất badan.
- Câu 7 : Trong đai nhiệt đới, nhóm đất ở đồng bằng có diện tích lớn nhất và tốt nhất là
A. đất phèn.
B. đất phù sa.
C. đất mặn.
D. đất cát.
- Câu 8 : So với diện tích đất tự nhiên của cả nước, đất vùng đồi núi thấp ở đa nhiệt đới gió mùa chiếm hơn (%)
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
- Câu 9 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
- Câu 10 : Đất đồi núi tốt nhất ở đai nhiệt đới gió mùa là đất feralit nâu đỏ phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá phiến và đá axit.
- Câu 11 : Đất ở đai nhiệt đới gió mùa bao gồm có
A. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.
B. đất vùng núi cao và đất ven biển.
C. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.
D. đất vùng núi thấp và đất đồng bằng.
- Câu 12 : Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở những vùng núi thấp
A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.
B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc.
D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
- Câu 13 : Nhận xét nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh trong đai nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.
B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.
C. Giới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú.
D. Không có thực vật, động vật cận nhiệt và ôn đới.
- Câu 14 : Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đai nhiệt đới gió mùa gồm có
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô.
C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô.
D. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
- Câu 15 : Loại nào sau đây không phải là hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ nhưỡng đặc biêt?
A. Rừng thường xanh trên đá vôi.
B. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
C. Rừng tràm trên đất phèn.
D. Rừng cận nhiệt lá kim.
- Câu 16 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bắt đầu từ (m)
A. 500 – 600.
B. 600 – 700.
C. 700 – 800.
D. 800 – 900.
- Câu 17 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao bắt đầu từ (m)
A. 600 – 700.
B. 800 – 900.
C. 900 – 1000.
D. 1.000 – 1.100.
- Câu 18 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao lên đến (m)
A. 2.400.
B. 2.500.
C. 2.600.
D. 2.700.
- Câu 19 : Đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. không có tháng nào nhiệt độ trên , độ ẩm tăng.
B. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít.
C. không có tháng nào nhiệt độ dưới , mưa nhiều hơn.
D. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.
- Câu 20 : Ở độ cao từ 600 – 700m đến 1.600 – 1.700m có
A. đất mùn.
B. đất feralit có mùn.
C. nhiều loài cây ôn đới.
D. chim di cư từ khu hệ Himalaya.
- Câu 21 : Ở độ cao từ 1.600 đến 1.700m có
A. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim.
B. rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.
C. nhiều chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc…
- Câu 22 : Rừng phát triển kém, đơn giản về thành phần loài là đặc điểm của hệ sinh thái ở độ cao (m)
A. dưới 600 – 700.
B. dưới 900 – 1.000.
C. từ 700 đến 1.600 – 1.700.
D. trên 1.600 – 1.700.
- Câu 23 : Ở độ cao (m) nào sau đây, trong rừng xuất hiện các loài cây ôn đới và các loài chim thuộc khu hệ Himalaya?
A. Trên 900 – 1.000.
B. Dưới 1.000 – 1.600.
C. Trên 1.600 – 1.700.
D. Dưới 1.600 – 1.700.
- Câu 24 : Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
- Câu 25 : Nhiệt độ quanh năm ở đai ôn đới gió mùa là dưới
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
- Câu 26 : Ở đai ôn đới gió mùa trên núi, nhiệt độ về mùa đông xuống dưới
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 27 : Thực vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa là
A. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. đỗ quyên, lãnh sam, dẻ.
C. lãnh sam, re, thiết sam.
D. thiết sam, dẻ, re.
- Câu 28 : Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. feralit.
B. phù sa.
C. xám bạc màu.
D. mùn thô.
- Câu 29 : Đặc trưng cơ bản về địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. các dãy núi có hướng vòng cung.
C. các thung lũng sông nhỏ.
D. đồng bằng mở rộng.
- Câu 30 : Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
- Câu 31 : Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B. Có nhiều loài thực vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
- Câu 32 : Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đa dạng, biểu hiện là
A. có nhiều vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phẳng.
B. vùng biển có đáy nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
C. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.
D. có vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.
- Câu 33 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giàu các loại khoáng sản
A. dầu khí, đá vôi, chì, kẽm, bôxit.
B. dầu khí, chì, kẽm, bôxit, apatit.
C. than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.
D. than, đá vôi, thiếc, sắt, vàng.
- Câu 34 : Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai.
C. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, động đất.
- Câu 35 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là nơi
A. có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất – kiến tạo.
B. có địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
D. tính chất nhiệt đới tăng dần với sự có mặt của thực vật phương nam.
- Câu 36 : Đặc điểm nào sau đây về địa hình không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam.
B. Dải đồng bằng thu hẹp.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Các dãy núi xen kẽ với thung lũng sông.
- Câu 37 : So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
B. tính chất nhiệt đới giảm dần.
C. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
D. đồng bằng mở rộng hơn.
- Câu 38 : Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao.
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
C. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng.
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, nhiều lòng chảo.
- Câu 39 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi
A. diện tích rừng ít nhất cả nước.
B. có sắt, crôm, titan, thiếc…
C. không có các cồn cát ven biển.
D. Ít bão, lũ, hạn hán xảy ra.
- Câu 40 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có
A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
B. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
- Câu 41 : Loại thiên tai ít xảy ra trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ.
B. trượt lở đất.
C. sóng thần.
D. hạn hán.
- Câu 42 : Khoáng sản chủ yếu ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. than, sắt, thiếc.
B. dầu mỏ, bô xít, thiếc.
C. thiếc, sắt, ti tan.
D. bôxit, than, crôm.
- Câu 43 : Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
B. không có các sơn nguyên bóc mòn.
C. gồm đồng bằng châu thổ sông lớn.
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
- Câu 44 : Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn hai sườn Đông – Tây Trường Sơn tương phản rõ rệt.
B. Bở biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.
C. Có đồng bằng châu thổ sông lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.
D. Có cấu trúc địa hình đơn giản với các khối núi ôm lấy các cao nguyên xếp tầng.
- Câu 45 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu cận xích dạo của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Nền nhiệt cao.
B. Biên độ nhiệt độ năm nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới .
D. Hai mùa mưa, khô rõ rệt.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)