Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với?
A. Trung Quốc, Lào
B. Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Campuchia
D. Thái Lan, Campuchia.
- Câu 2 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí?
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
- Câu 3 : Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do?
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
- Câu 4 : Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do?
A. đồi núi ở xa trong đất liền
B. đồi núi ăn lan sát ra biển
C. nhiều sông suối đổ ra biển
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
- Câu 5 : Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở?
A. vùng đồng bằng
B. vùng trung du
C. vùng đồi núi
D. vùng bán bình nguyên
- Câu 6 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ?
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
- Câu 7 : Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
- Câu 8 : Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng?
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- Câu 9 : Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
- Câu 10 : Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là?
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
- Câu 11 : Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích?
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
- Câu 12 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do?
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
- Câu 13 : Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do?
A. mức thu nhập của người dân cao
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
- Câu 14 : Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 15 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng?
A. Tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
- Câu 16 : Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do?
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
- Câu 17 : Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là?
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
- Câu 18 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là?
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm
B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
- Câu 19 : Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu
- Câu 20 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 người là?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
- Câu 21 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
- Câu 22 : Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng?
A. tăng cường tình trạng độc canh
B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là?
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường bờ biển của nước ta kéo dài từ?
A. Móng Cái đến Kiên Giang
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu : Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị %)
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ tròn
D. biểu đồ cột.
- Câu 26 : Cho bảng số liệuCƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão nhất ảnh hưởng đến nước ta là?
A. tháng 10
B. tháng 7
C. tháng 8
D. tháng 9
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)