Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2020 - Trường THCS Ngu...
- Câu 1 : Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Biển Đông.
- Câu 2 : Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Nam Định.
B. Hà Nội và Hải Phòng.
C. Hà Nội và Hải Dương.
D. Hà Nội và Hạ Long.
- Câu 3 : Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc là tỉnh thành nào?
A. Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận.
B. Đà Nẵng đến Bình Thuận.
C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận.
D. Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên.
- Câu 4 : Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành đa dạng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Quảng Nam.
D. Quy Nhơn.
- Câu 5 : Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Nghệ An.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Đà Nẵng, Ọuảng Nam.
- Câu 6 : Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Vinh.
C. Thanh Hoá.
D. Huế.
- Câu 7 : Trung tâm công nghiệp, đào tạo và nghiên cứu khoa học của vùng Tây Nguyên là gì?
A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Plây Ku.
D. Kon Tum.
- Câu 8 : Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
- Câu 9 : Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Dãy Tam Đảo
B. Dãy Con Voi
C. Dãy Tam Điệp
D. Dãy Bạch Mã
- Câu 10 : Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên?
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đắk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
- Câu 11 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn
B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm
- Câu 12 : Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do nguyên nhân nào?
A. Giao thông vận tải thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối
D. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn
- Câu 13 : Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là gì?
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
- Câu 14 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh
B. Đông Hà, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Đồng Hới, Quảng Bình
- Câu 15 : Giới hạn phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Dãy Tam Đảo
B. Dãy Con Voi
C. Dãy Tam Điệp
D. Dãy Bạch Mã
- Câu 16 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Công nghiệp, thương mại, du lịch
B. Chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Trồng cây lương thực, thực phẩm
- Câu 17 : Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ đều phát triển nghề cá chủ yếu là do đâu?
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
B. Giao thông vận tải thuận lợi
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân giàu kinh nghiệm
- Câu 18 : Phân bố dân cư ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là gì?
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. Người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố.
- Câu 19 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là gì?
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên xây ra lũ lụt, xói mòn.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
- Câu 20 : Các tỉnh Bắc Trung Bộ đều phát triển nghề cá chủ yếu là do?
A. Giao thông vận tải thuận lợi
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân giàu kinh nghiệm
- Câu 21 : Dân cư ở đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là gì?
A. Chủ yếu là người Kinh, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.
B. Chủ yếu là người Chăm, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.
C. Chủ yếu là người Kinh, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.
D. Chủ yếu là người Chăm, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.
- Câu 22 : Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là gì?
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện
B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
- Câu 23 : Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
- Câu 24 : Tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa tiếp giáp biển vừa có biên giới với Lào?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quy Nhơn
D. Khánh Hòa
- Câu 25 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển phía đông vùng Bắc Trung Bộ là gì?
A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn
B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn
D. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm, thương mại.
- Câu 26 : Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nào để phát triển cây công nghiệp lâu năm?
A. Chủ yếu là người Kinh, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.
B. Chủ yếu là các dân tộc thiểu số, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.
C. Chủ yếu là các dân tộc thiểu số, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố.
D. Chủ yếu là người Kinh, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.
- Câu 27 : Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. Cà phê, cao su, chè, điều
C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa
D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long