Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường...
- Câu 1 : Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. EU.
B. ANDEAN.
C. APEC.
D. NAFTA.
- Câu 2 : Khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là gì?
A. APEC.
B. EU.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
- Câu 3 : Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
B. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
- Câu 4 : Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là gì?
A. USD.
B. Bảng Anh.
C. EURO.
D. Yên Nhật.
- Câu 5 : Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
- Câu 6 : Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của tổ chức nào dưới đây?
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. MECOSOUR.
- Câu 7 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua điều nào?
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
- Câu 8 : Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là những nước nào?
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan.
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua.
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada.
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức.
- Câu 9 : ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á.
- Câu 10 : Ngoại tệ mạnh được hiểu là
A. Đồng tiền có mệnh giá lớn.
B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.
C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới.
D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.
- Câu 11 : Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?
A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới.
C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên.
- Câu 12 : Nội thương phát triển góp phần như thế nào vào nền công nghiệp
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế quốc tế.
D. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế, làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
- Câu 13 : Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại.
- Câu 14 : Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
- Câu 15 : Tại sao ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn?
A. Cự li dài.
B. Khối lượng vận chuyển lớn.
C. Tính an toàn cao.
D. Tính cơ động cao.
- Câu 16 : Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất?
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
- Câu 17 : Sự khác nhau cơ bản giữa vận tải đường sắt và đường ô tô là gì?
A. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.
B. Đường sắt di chuyển trên biển, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.
C. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên biển.
D. Đường sắt di chuyển trên đường nhiều dạng địa hình, đường ô tô di chuyển trên đường ray cố định.
- Câu 18 : Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô?
A. Tây Âu và Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản và CHLB Đức.
C. Nga và các nước Đông Âu.
D. Các nước đang phát triển.
- Câu 19 : Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là
A. An toàn.
B. Phương tiện lưu thông quốc tế.
C. Hiện đại.
D. Có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
- Câu 20 : Khu vực nào sau đây thường sử dụng gia súc (lạc đà) để chuyên chở hàng hóa có khối lượng vừa và nhỏ?
A. Hoang mạc nhiệt đới.
B. Hoang mạc lạnh.
C. Đồng bằng châu thổ.
D. Cao nguyên, núi đá.
- Câu 21 : Hoạt động vận tải đường hàng không bị ảnh hưởng sâu sắc bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Nguồn nước, tài nguyên đất.
B. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.
C. Tài nguyên sinh vật, biển.
D. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
- Câu 22 : Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào dưới đây?
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Hai bờ Thái Bình Dương.
C. Hai bờ Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- Câu 23 : Khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các quốc gia nào dưới đây bị tổn thất lớn nhất?
A. Các nước Mĩ la tinh.
B. Hoa Kì.
C. Ả – rập Xê – út.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
- Câu 24 : Vai trò nào dưới đây không phải của ngành giao thông vận tải?
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. Giải thích:
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
- Câu 25 : Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Máy móc công nghiệp.
D. Dầu mỏ.
- Câu 26 : Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải.
- Câu 27 : Quốc gia nào dưới đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kỳ.
B. LB Nga.
C. Ả-rập Xê-út.
D. Nhật Bản.
- Câu 28 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là gì?
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
- Câu 29 : Ngành dịch vụ nào dưới đây được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?
A. Bảo hiểm, ngân hàng.
B. Thông tin liên lạc.
C. Hoạt động đoàn thể.
D. Du lịch.
- Câu 30 : Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là gì?
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
- Câu 31 : Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào trong cơ cấu GDP?
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
- Câu 32 : Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường nào?
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
D. Hàng hóa được tự do lưu thông.
- Câu 33 : Ngành thương mại không có vai trò nào dưới đây?
A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 34 : Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ có tên là gì?
A. New York, London, Tokyo.
B. New York, London, Paris.
C. Oasinton, London, Tokyo.
D. Singapore, New York, London, Tokyo.
- Câu 35 : Dịch vụ tiêu dùng bao gồm các loại hình nào?
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chinh công.
C. Tài chính, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
- Câu 36 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào dưới đây?
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới