Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?
A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Đặc quyền kinh tế
C. Thềm lục địa
D. Lãnh hải
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển, vừa giáp đất liền với Campuchia?
A. Cà Mau
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp
D. An Giang
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Tây Nam
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh.
D. Đông Triều.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60 %, năm 2007?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Thừa Thiên – Huế.
D. Quảng Bình
- Câu 6 : Tài nguyên thiên nhiên nổi bật hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?
A. quặng bôxít
B. đất đỏ badan
C. sinh vật biển.
D. dầu mỏ, khí đốt
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du, miền núi bắc bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định tỉ lệ lao động khu vực Nông-lâm-ngư thay đổi như thế nào từ năm 1995 đến 2007?
A. Tăng 8,6%.
B. Tăng 17,3%.
C. Giảm 17,3%.
D. Giảm 8,6%.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có quy mô trên 100.000 tỉ đồng với tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản lớn nhất?
A. TP Hồ Chí Minh
B. Biên Hòa
C. Hải Phòng
D. Hà Nội.
- Câu 11 : Biện pháp hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm là?
A. đầu tư vốn và mở rộng thị trường
B. sử dụng tối đa nguồn lao động đông
C. đổi mới trang thiết bị và công nghệ
D. Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây được coi là biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Khai thác rừng đầu nguồn
B. Bảo vệ tài nguyên đất.
C. Buôn bán động vật quí hiếm
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
- Câu 13 : Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện?Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta thể hiện
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng nông- lâm-ngư.
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
D. giảm tỉ trọng nông- lâm-ngư.
- Câu 14 : Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn chủ yếu do?
A. thường xảy ra thiên tai.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. thường xẩy ra động đất.
D. thiếu nước vào mùa khô.
- Câu 15 : Vấn đề đặt ra hiện nay đối Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là?
A. quy hoạch không gian lãnh thổ
B. thiếu lao động chuyên môn cao.
C. thiếu nguyên liệu.
D. bảo vệ môi trường
- Câu 16 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi?
A. ảnh hưởng của Biển Đông.
B. quy định bởi vị trí địa lí.
C. hướng của các dãy núi
D. ảnh hưởng của gió mùa.
- Câu 17 : Mạng lưới sông suối dày đặc, ao hồ, kênh rạch, các vùng trũng ở đồng bằng thuận lợi nhất cho nghề?
A. đánh bắt thủy sản nước lợ
B. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ
D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
- Câu 18 : Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do?
A. Gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm
B. Khối khí lạnh di chuyển vào nước ta qua biển
C. Gió mùa đông bắc vào nước ta đi qua lục địa.
D. Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nước ta qua biển.
- Câu 19 : Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng do những nguyên nhân nào sau đây?
A. nước ta trở thành thành viên của WTO
B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
C. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh
- Câu 20 : Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay là do?
A. số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh
B. nhờ chính sách đổi mới của nhà nước
C. nước ta giàu tiềm năng để phát triển du lịch.
D. ra đời và phát triển các khu du lịch sinh thái.
- Câu 21 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu là nhờ?
A. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
D. lực lượng lao động có trình độ đông
- Câu 22 : Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do?
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng
- Câu 23 : Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.
B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ
C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
D. người dân chủ động sống chung với lũ.
- Câu 24 : Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa lớn, vì các đảo là?
A. hệ thốn căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
B. là nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta ở thời đại mới.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, 2005- 2014
A. Miền
B. Đường
C. Kết hợp
D. Cột
- Câu 26 : Tỉ lệ dân thành thị nước ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy?
A. điều kiện sống ở thành thị thấp.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
- Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi?
A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Mở rộng ngư trường đánh bắt.
D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
- Câu 28 : Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng mạnh là do?
A. đẩy mạnh quảng canh
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. chú trọng đầu tư thủy lợi
D. sử dụng phân bón nhiều.
- Câu 29 : Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?
A. các sông lớn có hướng bắc nam.
B. các dãy núi và thung lũng rộng.
C. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Câu 30 : Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do?
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt chính sách dân số.
C. đời sống nhân dân còn khó khăn.
D. phổ biến xu hướng sống độc thân.
- Câu 31 : Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải?
A. mở rộng thị trường xuất khẩu
B. tăng cường chế biến hải sản
C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao.
D. mở rộng ngư trường đánh bắt
- Câu 32 : Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do?
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. sự điều tiết của các hồ nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. mưa phùn vào cuối mùa đông.
- Câu 33 : Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho người dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.
- Câu 34 : Cho bảng số liệu:TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục
B. Thái Lan tăng thấp nhất
C. Việt Nam tăng liên tục
D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất
- Câu 35 : Lượng điện tiêu thụ bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á thấp thể hiện của việc?
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.
B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển
C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
- Câu 36 : Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do?
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.
C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh
D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)