Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng...
- Câu 1 : Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
- Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm?
A. 25,3 triệu người.
B. 2,35 triệu người.
C. 2,53 triệu người.
D. 23,5 triệu người.
- Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người.
B. 327,5 triệu người.
C. 325,6 triệu người.
D. 329,5 triệu người.
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng với dân số Hoa Kì?
A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.
- Câu 5 : Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là
A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
B. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
- Câu 6 : Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
- Câu 7 : Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
D. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.
- Câu 8 : Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
- Câu 9 : Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là
A. Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
- Câu 10 : Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
- Câu 11 : Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là
A. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông.
B. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, hóa dầu.
C. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu.
D. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay.
- Câu 12 : Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là
A. Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.
B. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông.
C. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.
D. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.
- Câu 13 : Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, cơ khí.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.
D. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
- Câu 14 : Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.
- Câu 15 : Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á