Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021 Trường THCS...
- Câu 1 : Tại sao trong không khí lại có độ ẩm?
A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
B. Do không khí chứa nhiều mây.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
- Câu 2 : Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình ( TB) năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
- Câu 3 : Tính chất của các mùa trong năm thể hiện rất rõ ở đới khí hậu nào?
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
- Câu 4 : Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng có tên gọi là gì?
A. Tín phong.
B. gió Tây ôn đới.
C. gió phơn tây nam.
D. gió Đông cực.
- Câu 5 : Một ngày ở thành phố Hồ Chí Minh, người ta đo được nhiệt độ lúc 5 giờ được 25oC, lúc 13 giờ được 29oC và lúc 21 giờ được 27oC. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 25oC.
B. 26oC.
C. 27oC.
D. 28oC.
- Câu 6 : Nhiệt độ không khí thay đổi theo điều kiện nào?
A. Theo độ cao.
B. Gần biển hoặc xa biển.
C. Theo vĩ độ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 7 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm như thế nào?
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
- Câu 8 : Trong tầng đối lưu trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi bao nhiêu?
A. 0,3°C.
B. 0,4°C.
C. 0,5°C.
D. 0,6°C.
- Câu 9 : Loại khoáng sản kim loại màu gồm những kim loại nào?
A. đồng, chì, kẽm.
B. crôm, titan, mangan.
C. than đá, sắt, đồng.
D. apatit, đồng, vàng.
- Câu 10 : Trong lớp vỏ của Trái Đất thì các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ
A. lớn và rất phân tán.
B. nhỏ và rất phân tán.
C. nhỏ và khá tập trung.
D. lớn và khá tập trung.
- Câu 11 : Dụng cụ nào dùng để tính lượng mưa rơi ở một địa phương và đo độ ẩm của không khí ?
A. Nhiệt kế và khí áp kế
B. Áp kế và vũ kế
C. Ẩm kế và vũ kế
D. Vũ kế và khí áp kế
- Câu 12 : Trên bề mặt Trái Đất phân thành bao nhiêu loại khí áp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Ta phải đặt nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu khi đo nhiệt độ không khí?
A. cách mặt đất 3m
B. cách mặt đất 4m
C. cách mặt đất 5m
D. cách mặt đất 2m.
- Câu 14 : Đỉnh núi phan-xi-pang Việt Nam cao 3143m nhiệt độ ở chân núi vào ngày nắng nóng nhất là 30°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là:
A. 11,1°C
B. 11,5°C
C. 12°C
D. 12,2°C
- Câu 15 : Các tầng khí quyển sắp xếp lần lượt từ trên xuống là:
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
- Câu 16 : Dựa vào yếu tố nào mà người ta chia khoáng sản thành 3 nhóm?
A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
- Câu 17 : Ở nước ta mở than tập trung chủ yếu ở:
A. Quảng Ninh
B. Quảng Nam
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
- Câu 18 : Những nơi tập trung khoáng sản gọi là:
A. vùng khoáng sản
B. mỏ khoáng sản
C. miền khoáng sản
D. điểm khoáng sản
- Câu 19 : Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:
A. từ 80km trở lên
B. không khí cực loãng.
C. không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
- Câu 20 : Mặt Trời là nguồn cung cấp chính:
A. nhiệt và bức xạ nhiệt cho Trái Đất
B. nhiệt và mưa nhiệt cho Trái Đất
C. nhiệt và ánh sáng nhiệt cho Trái Đất
D. nhiệt và ẩm nhiệt cho Trái Đất
- Câu 21 : Ở miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió mùa tây Nam
C. Gió biển – đất
D. Gió núi và gió thung lũng
- Câu 22 : Trái đất chúng ta có dạng hình gì?
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục
- Câu 23 : Hai châu thổ lớn nhất, nhì của nước ta là:
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông Cả, sông Đà Nẵng
C. Sông Cửu Long, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai
- Câu 24 : Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là:
A. Từ 300 – 400m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 200 – 300m
D. Trên 500m
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa