Đề kiểm tra trắc nghiệm HK1 môn Công nghệ 6 năm họ...
- Câu 1 : Trang phục bao gồm:
A. quần áo
B. giày dép, nón,
C. áo quần và một số vật dụng đi kèm khác như mũ, giày, tất. . .
D. quần áo, nón
- Câu 2 : Trang phục được chia làm mấy loại?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
- Câu 3 : Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm
A. trang phục đi học, trang phục lao động
B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục lao động
C. trang phục đi học và trang phục lễ hội
D. trang phục đi học, trang phục lao động và trang phục lễ hội
- Câu 4 : Vải hoa văn thường phối hợp với
A. Vải trơn
B. Vải có màu sáng
C. Vải có màu sẫm
D. Vải có màu tím đỏ
- Câu 5 : Bảo quản trang phục gồm những bước nào?
A. Giặt phơi, Là (ủi)
B. Là (ủi), cất giữ
C. Giặt phơi, cất giữ
D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ
- Câu 6 : Màu sắc , chất liệu vải có thể làm cho người mặc có cảm giác
A. gầy đi
B. béo lên
C. bình thường
D. gầy đi hoặc béo lên
- Câu 7 : Để có trang phục đẹp và sử dụng bền lâu chúng ta cần phải làm gì?
A. Sử dụng hợp lí, là (ủi).
B. Bảo quản cẩn thận , là (ủi).
C. Sử dụng cẩn thận, giặt phơi, là (ủi), cất giữ đúng chỗ.
D. Giặt phơi, bảo quản cẩn thận
- Câu 8 : Chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi giúp mỗi người
A. Có thiện cảm với người khác
B. Tôn vẻ đẹp của bản thân
C. tạo công việc làm dễ dàng
D. Tôn vẻ đẹp của bản thân, có thiện cảm với người khác
- Câu 9 : Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ
A. sử dụng trang phục phù hợp
B. công việc làm dễ dàng
C. gầy đi hoặc béo lên
D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận
- Câu 10 : Trang phục đi học thường được bảo quản như thế nào?
A. Giặt, ủi
B. Sử dụng cẩn thận,
C. Cất giữ đúng chỗ
D. Sử dụng cẩn thận, giặc, phơi, cất giữ
- Câu 11 : Các loại vải thường dùng trong may mặc là
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học
B. Vải sợi pha , vải sợi hóa học
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi hóa học
- Câu 12 : Vải sợi hóa học gồm
A. sợi bông, sợi pha
B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha
D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha
- Câu 13 : Vải sợi hóa học có tính chất là:
A. Ít thấm mồ hôi, dễ bị nhàu, đa dạng , bền đẹp.
B. Đa dạng, bền đẹp, dễ bị nhàu.
C. Hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu
D. Hút ẩm cao, thoáng mát
- Câu 14 : Trong trường học thường sử dụng vải sợi pha , màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản dễ mặc dễ hoạt động là trang phục
A. lễ hội, lễ tân
B. đi học
C. lứa tuổi
D. giới nữ
- Câu 15 : Trang phục màu tối sẫm, kẻ sọc đứng tạo cho người mặc cảm giác
A. béo ra, thấp xuống
B. bình thường, không có thay đổi gì
C. gầy đi và cao lên
D. không tự tin khi giao tiếp
- Câu 16 : Vải trơn thường phối hợp với
A. Vải hoa văn
B. Vải sọc đứng màu nhạt
C. Tùy ý thích của mỗi người
D. Vải có màu tím đỏ
- Câu 17 : Sử dụng cẩn thận, giặt phơi, là (ủi), cất giữ đúng chỗ giúp chúng ta điều gì?
A. Phù hợp với mọi lứa tuổi.
B. Phù hợp với với công việc và lợi ích của mình.
C. Giúp cho công việc làm thuận lợi dễ dàng hơn.
D. Giữ trang phục đẹp và sử dụng bền lâu.
- Câu 18 : Trang phục màu sáng, kẻ sọc ngang tạo cho người mặc cảm giác
A. béo ra, thấp xuống
B. bình thường, không có thay đổi gì
C. gầy đi và cao lên
D. không tự tin khi giao tiếp
- Câu 19 : Những dụng cụ là( ủi) là:
A. bàn là ,bình phun nước, cầu là.
B. bàn là,bình nước hoa,cầu là.
C. bàn là.
D. Cả A,B,C đều đúng.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm