Đề thi HK1 có đáp án môn Sinh 11 trường THPT Ngô T...
- Câu 1 : Phương trình nào dưới đây là đúng với bản chất của quá trình quang hợp:
A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO6 + 6H2O.
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO6 + 6H2O.
C. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.
D. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
- Câu 2 : Trong hệ tuần hoàn hở, dòng máu được vận chuyển để thực hiện chức năng như thế nào?
A. Tim →động mạch→trao đổi chất với tế bào→hỗn hợp dịch mô-máu→khoang máu→tĩnh mạch→Tim.
B. Tim→động mạch→hỗn hợp dịch mô-máu→khoang máu→trao đổi chất với tế bào→tĩnh mạch→Tim.
C. Tim→động mạch→khoang máu→hỗn hợp dịch mô-máu→trao đổi chất với tế bào→tĩnh mạch→Tim.
D. Tim→động mạch→khoang máu→trao đổi chất với tế bào→hỗn hợp dịch mô-máu→tĩnh mạch→Tim.
- Câu 3 : Hô hấp là ở động vật:
A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
D. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
- Câu 4 : Vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân môi trường từ mọi phía lên cơ thể được gọi là:
A. Hướng động.
B. Ứng động.
C. Vận động thích nghi.
D. Hướng động môi trường.
- Câu 5 : Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình quang phân li nước.
B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
D. Quá trình khử CO2.
- Câu 6 : Mao mạch là
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
- Câu 7 : Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt tán, cao đến hàng trăm mét ở cây? I. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh.
A. II, IV.
B. II, III.
C. III, IV.
D. I, IV.
- Câu 8 : Hình thức cảm ứng của động vật có tổ chức thần kinh được gọi chung là:
A. Phản xạ.
B. Tập tính.
C. Vận động cảm ứng.
D. Cảm ứng.
- Câu 9 : Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:
A. Tổng hợp ATP cho tế bào.
B. Tạo ra axit pyruvic để tham gia vào chu trình crép.
C. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ.
D. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.
- Câu 10 : Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG →cố định CO2 →tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Khử APG thành ALPG→tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) →cố định CO2.
C. Cố định CO2→khử APG thành ALPG→tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) →cố định CO2.
D. Cố định CO2→tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) →khử APG thành ALPG.
- Câu 11 : Quá trình tiêu hoá nội bào diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học để biến đổi thành các chất dinh dưỡng sau đó được hấp thụ vào máu.
B. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ vi sinh vật để biến đổi thành các chất dinh dưỡng rồi được hấp thụ vào máu.
C. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. Các tế bào tuyến trên thành túi tiết enzim đổ vào khoang túi tiêu hóa để thuỷ phân thức ăn thành các chất đơn giản hơn.
- Câu 12 : Cho các thành phần sau của cơ thể: (I): Cơ quan thụ cảm;
A. (I)→(III)→(II)→ (IV)→(V).
B. (I)→(III)→ (IV)→(II)→(V).
C. (IV)→(I)→ (II)→(III)→(V).
D. (III)→(I)→(IV)→(II)→(V).
- Câu 13 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân → chu trình crep → chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → chu trình crep → đường phân.
C. Đường phân → chuỗi chuyền êlectron hô hấp → chu trình crep.
D. Chu trình crep → đường phân → chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- Câu 14 : Cơ thể đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng phản ứng không hoàn toàn chính xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở:
A. Chân khớp.
B. Thân mềm.
C. Giun, sán.
D. Ruột khoang.
- Câu 15 : Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
- Câu 16 : Năng suất kinh tế là:
A. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
B. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
- Câu 17 : Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho lá không bị đốt cháy và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
B. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
C. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
D. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với cảm ứng ở thực vật:
A. Ứng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ mọi phía của môi trường.
B. Hướng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ một hướng của môi trường.
C. Ứng động không liên quan đến sự sinh trưởng của các tế bào.
D. Hướng động là vận động sinh trưởng định hướng.
- Câu 19 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ?
A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự.
D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyể hóa vật chất trong cơ thể.
- Câu 20 : Trình tự đúng trong cấu tạo dạ dày của trâu, bò?
A. Dạ cỏ→ dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
B. Dạ cỏ→dạ tổ ong→ dạ lá sách→dạ múi khế.
C. Dạ cỏ→ dạ lá sách → dạ múi khế → dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ→ dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
- Câu 21 : Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ có hướng đất dương.
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
C. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ có hướng đất âm.
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
- Câu 22 : Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra:
A. CO2 + NADH +FADH2.
B. CO2 + ATP + NADH.
C. CO2 + ATP + NADH +FADH2.
D. CO2 + ATP + FADH2.
- Câu 23 : Hiện nay, người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm ? I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao.
A. I, II, IV.
B. II, III, IV.
C. I, III, IV.
D. I, II, III.
- Câu 24 : Nhận định nào sau đây sai ?
A. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc xảy ra rất yếu.
C. Các loài thực vật không xảy ra hô hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới.
D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4.
- Câu 25 : Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
B. Có khả năng ăn sâu và rộng.
C. Có khả năng hướng nước.
D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
- Câu 26 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước và các ion khoáng được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. lông hút của rễ.
C. chóp rễ.
D. khí khổng.
- Câu 27 : Ở rễ cây, các lông hút phân bố chủ yếu ở:
A. Rễ chính.
B. Các rễ bên.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ bên.
D. Đỉnh sinh trưởng của rễ chính.
- Câu 28 : TB lông hút của rễ cây có cấu tạo và sinh lý phù hợp với chức năng hút nước từ đất, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1)- Thành tế bào dày. (2)- Không thấm cutin. (3)- Có không bào nằm ở trung tâm lớn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 29 : Động lực của sự hấp thụ nước từ đất vào lông hút của rễ?
A. Hoạt động hô hấp của rễ mạnh.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa lông hút của rễ và đất lớn.
C. Số lượng lông hút của rễ nhiều.
D. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa TB lông hút và dịch đất.
- Câu 30 : Đặc điểm nào quyết định sự khuếch tán của các ion từ đất vào rễ
A. Thoát hơi nước qua lá.
B. Sự chênh lệch nồng độ ion đất – rễ.
C. Trao đổi chất của rễ.
D. Nhu cầu ion của cây.
- Câu 31 : Xem hình dưới đây, cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?(1)- Số (I) biểu thị cho con đường chất nguyên sinh – không bào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:
A. gian bào và tế bào chất.
B. gian bào và tế bào biểu bì.
C. gian bào và màng tế bào.
D. gian bào và tế bào nội bì.
- Câu 33 : Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ, có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của đai Caspari ?(1) Đai Caspari nằm trong lớp nội bì của rễ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 34 : Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào khí khổng.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào lông hút.
D. Tế bào nhu mô vỏ.
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước