Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2019 Trườ...
- Câu 1 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A. \(\frac{{20xy}}{{28x}}\) và \(\frac{{5y}}{7}\)
B. \(\frac{7}{{28x}}\) và \(\frac{{5y}}{{20xy}}\)
C. \( - \frac{1}{2}\) và \(\frac{{15x}}{{ - 30x}}\)
D. \( - \frac{1}{{15x}}\) và \(\frac{{ - 2}}{{ - 30x}}\).
- Câu 2 : Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: \(\frac{1}{{6{x^3}{y^2}}}{\rm{ }};\frac{{{x^2} + 3x}}{{9{x^2}{y^4}}}{\rm{ }};\frac{{x - 1}}{{4x{y^3}}}\) là:
A. 9x2y4
B. 36x3y4
C. 36x5y4
D. 36x5y9
- Câu 3 : Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - xy}}{{5{y^2} - 5xy}}\) là :
A. \(\frac{{{x^2}}}{{5{y^2} - 5}}\)
B. \(\frac{{\rm{1}}}{5}\)
C. \(\frac{{ - x}}{{5y}};\)
D. \(\frac{{ - 2x}}{{5y}};\)
- Câu 4 : Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
A. \(\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{Y}\)
B. \(\frac{X}{Y} = \frac{X}{{ - Y}}\)
C. \(\frac{X}{Y} = - \frac{X}{Y}\)
D. \(\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{{ - Y}}\)
- Câu 5 : Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:
A. x -2
B. x + 2
C. x + 2x
D. x + 4
- Câu 6 : Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của \(\frac{1}{{2x}};\frac{5}{{{x^2}}};\frac{7}{{2{x^3}}}\) là :
A. 3x6
B. 5x3
C. 2x3
D. 4x2
- Câu 7 : Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : \(\frac{{x + 5}}{{8x}} = \frac{{{x^2} - 25}}{{.........}}\) là :
A. 8x2 - x
B. 8x2 - 5
C. 8x2 - 25
D. 8x(x - 5)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức