Đề thi thử THP QG môn Sinh năm 2018-2019 - Sở GD&Đ...
- Câu 1 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 700nm
B. 30nm
C. 11nm
D. 300nm
- Câu 2 : Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là quan hệ gì?
A. Hỗ trợ
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Ký sinh
D. Cạnh tranh
- Câu 3 : Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày dài
B. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn
- Câu 4 : Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng, trừ sâu hại cây trồng bằng cách sử dụng
A. bẫy đèn
B. thiên địch
C. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật
D. thuốc trừ sâu hóa học
- Câu 5 : Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Vượn
B. Gôrilia
C. Tinh tinh
D. Đười ươi
- Câu 6 : Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin
B. Timin
C. Xitôzin
D. Ađênin
- Câu 7 : Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu
B. máu khó đông
C. hồng cầu hình lưỡi liềm
D. đao
- Câu 8 : Đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là
A. đột biến mất đoạn NST
B. đột biến đảo đoạn NST
C. đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến lặp đoạn NST
- Câu 9 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × AA
- Câu 10 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
- Câu 11 : Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tế bào đang ở giai đoạn nào của quá trình phân bào. Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?( Biết rằng quá trình phân bào bình thường)
A. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10
B. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10
C. Kì đầu nguyên phân, 2n = 10
D. Kì giữa giảm phân 1,2n = 10
- Câu 12 : Có bao nhiêu quá trình xảy ra trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực?(1) Phiên mã. (2) Dịch mã.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 13 : Trong các biện pháp dưới đây :(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng (2) Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 14 : Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện mấy quy luật trong các quy luật di truyền sau đây?(1) Phân li độc lập. (2) Liên kết gen và hoán vị gen.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Các nhân tố sau:(1) đột biến. (2) các yếu tố ngẫu nhiên. (3) di nhập gen.
A. (3),(4),(5)
B. (1),(3),(5)
C. (1),(3)
D. (2),(3),(5)
- Câu 16 : Hiện nay người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?(1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao, gây ức chế hô hấp.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 17 : Một quần xã có các sinh vật sau:(1) Tảo lục đơn bào. (2) Cá rô. (3) Bèo hoa dâu.
A. (1), (3), (5), (7)
B. (3), (4), (7), (8)
C. (1), (2), (6), (8)
D. (2), (4), (5), (6)
- Câu 18 : Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?
A. Mái che ít bóng mát hơn
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt
D. Cây tạo bóng mát
- Câu 19 : Cho các thông tin sau:(1) Bón vôi cho đất chua. (2) Cày lật úp rạ xuống.
A. (1),(3),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(2),(4)
- Câu 20 : Cho các ví dụ sau, những ví dụ nào thuộc cơ chế cách li sau hợp tử ?(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
- Câu 21 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa. Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là
A. 0,2 và 0,8
B. 0,7 và 0,3
C. 0,5 và 0,5
D. 0,4 và 0,6
- Câu 22 : : Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
- Câu 23 : Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
D. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
- Câu 24 : Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.
A. 12% và 10%
B. 10% và 12%
C. 10% và 9%
D. 9% và 10%
- Câu 25 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa:
A. đột biến gen
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. chọn lọc tự nhiên
- Câu 26 : Cho các hoạt động của con người:(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 27 : Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 15%
B. 10%.
C. 5%
D. 7,5%
- Câu 28 : Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: . Cho rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 29 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
A. 29/30
B. 4/9
C. 3/5
D. 7/15
- Câu 30 : Xét trong 1 cơ thể có kiểu gen \(Aabb{\rm{Dd}}\frac{{EG}}{{eg}}\) . Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDEg chiếm 2%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 16
B. 48
C. 64
D. 32
- Câu 31 : Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P) , thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng với phép lai trên?(1) F2 có 10 loại kiểu gen.
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (2) và (5)
- Câu 32 : Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây được quy định bởi 4 cặp gen không alen phân li độc lập và tương tác theo kiểu cộng gộp. Mỗi alen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây thấp nhất có chiều cao là 80 cm. Cho giao phấn cây thấp nhất với cây cao nhất để thu F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lý thuyết, nếu lấy ngẫu nhiên một cây F2 có chiều cao 95 cm thì xác suất cây này mang một cặp gen dị hợp là
A. 5/32
B. 3/7
C. 15/32
D. 7/32
- Câu 33 : Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn; Alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
B. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
D. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen