Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS...
- Câu 1 : Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là bao nhiêu?
A. I
B. II
C. III
D. IV
- Câu 2 : Có các vật thể sau: quả chuối, cái đinh, khí quyển, cái bát, bình hoa, ô tô, cây đào tiên. Số vật thể tự nhiên là bao nhiêu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 3 : Có các vật thể như sau: xe đạp, máy bay, biển, con hổ, bình hoa, bút chì. Số vật thể nhân tạo là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 3
- Câu 4 : Quan sát kỹ một chất có thể biết được những điều gì?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
B. Trạng thái, màu sắc.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
D. Tính tan trong nước, khối lượng riêng.
- Câu 5 : Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng phương pháp lọc là hỗn hợp nào sau đây?
A. Đường và muối
B. Bột than và bột sắt
C. Cát và muối
D. Giấm và rượu
- Câu 6 : Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách nào?
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
- Câu 7 : Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
- Câu 8 : Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng không khí. Biết nitơ lỏng sôi ở -196oC oxi lỏng sôi ở -183oC. Phương pháp tách riêng khí nitơ và oxi được gọi là gì?
A. lọc.
B. chiết.
C. cô cạn.
D. chưng cất.
- Câu 9 : Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Nhiều hơn 2
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?a) Axit photphoric (chứa H, P, O).
A. 4 đơn chất và 5 hợp chất
B. 5 hợp chất và 4 đơn chất
C. 6 đơn chất và 3 hợp chất
D. 6 hợp chất và 3 đơn chất
- Câu 11 : Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit là gì?
A. Cl2; Cu; Al2O3
B. Cl2 ; Cu2; Al3O2
C. Cl ; Cu; Al2O3.
D. Cl; Cu ; Al3O2
- Câu 12 : Phân tử sắt (III) clorua chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học đúng?
A. Fe1Cl3
B. Fe1Cl3
C. FeCl3
D. 1Fe3Cl
- Câu 13 : 2 phân tử khí cacbonic (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. x có giá trinh bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là bao nhiêu?
A. 30
B. 31
C. 32
D. 34
- Câu 16 : Một khí X2 có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731. Khí X2 là gì?
A. O2
B. Cl2
C. Cu
D. Al
- Câu 17 : Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí O2; 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí H2. Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc?
A. 21,28 lít
B. 22,44 lít
C. 3,36 lít
D. 51,04 lít
- Câu 18 : Đốt cháy hỗn hợp chứa 4,48 lít CH4 và 2,24 lít C2H4 thì cần V lít O2 (đktc) thu được sản phẩm CO2 và nước. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 10,08 lít
B. 2,24 lít
C. 13,45 lít
D. 15,68 lít
- Câu 19 : Cần dùng V lít H2 (đktc) để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 10,8 gam FeO và 24 gam Fe2O3 thu được kim loại và H2O. Giá trị V là bao nhiêu?
A. 13,44 lít.
B. 22,4 lít
C. 5,06 lít
D. 24,67 lít
- Câu 20 : Hòa tan hết 17,05 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 124,1 gam dung dịch HCl 25% thu được dung dịch muối và khí không màu. Phần trăm khối lượng Zn trong hỗn hợp đầu bằng bao nhiêu?
A. 12,68%
B. 11,78%
C. 33,8%
D. 76,2%
- Câu 21 : Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl thu được dung dịch muối và 11,2 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Mg là bao nhiêu?
A. 22,2%
B. 21,8%
C. 44,8%
D. 66,3%
- Câu 22 : Cho 15,3 gam Al2O3 tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam H2SO4, sản phẩm của phản ứng là Al2(SO4)3 và H2O. Tính khối lượng Al2(SO4)3 thu được.
A. 56,7g
B. 45,6g
C. 13,6g
D. 72g
- Câu 23 : Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
- Câu 24 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16
- Câu 25 : Một oxit có công thức Al2Ox, có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al bằng bao nhiêu?
A. II
B. I
C. IV
D. III
- Câu 26 : Dãy nào sau đâu biểu diễn chất ?
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B. Cốc thủy tính, cốc nhựa, inox.
C. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học