Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, ngày 23/1/2019 thì ở nước ta là giờ bao nhiêu?
A. 15 giờ
B. 16 giờ
C. 17 giờ
D. 18 giờ
- Câu 2 : Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày gì?
A. Đông chí
B. Hạ chí
C. Thu phân
D. Xuân phân
- Câu 3 : Bắc Băng Dương là đại dương có diện tích như thế nào?
A. Có diện tích lớn nhất
B. Có diện tích lớn thứ hai
C. Có diện tích lớn thứ ba
D. Có diện tích nhỏ nhất
- Câu 4 : Nội lực và ngoại lực là hai lực có tác động như thế nào?
A. Đối nghịch
B. Hỗ trợ
C. Lần lượt
D. Không liên hệ nhau
- Câu 5 : Vịnh Hạ Long có nhiều núi đá vôi thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
- Câu 6 : Địa hình có độ cao tuyệt đối hơn 500m gọi là gì?
A. Cao nguyên
B. Sơn nguyên
C. Bình nguyên
D. Đài nguyên
- Câu 7 : Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào?
A. Gần Mặt trời nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
- Câu 8 : Trái đất có hình dạng như thế nào?
A. Hình tròn
B. Đĩa dẹt
C. Hình cầu
D. Hình gần tròn
- Câu 9 : Kinh tuyến là gì?
A. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất
B. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu
C. Vòng tròn song song với xích đạo
D. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu
- Câu 10 : Vĩ tuyến là gì?
A. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến
B. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến
C. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực
D. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam
- Câu 11 : Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu vẽ được bao nhiêu kinh tuyến?
A. 360 kinh tuyến
B. 181 kinh tuyến
C. 180 kinh tuyến
D. 90 kinh tuyến
- Câu 12 : Trên bề mặt quả địa cầu có bao nhiêu đường vĩ tuyến?
A. 360 vĩ tuyến
B. 180 vĩ tuyến
C. 181 vĩ tuyến
D. 90 vĩ tuyến
- Câu 13 : Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là gì?
A. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc
B. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó
C. Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc
D. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc
- Câu 14 : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần dựa vào yếu tố nào?
A. Dựa vào quy ước
B. Dựa vào khung bản đồ
C. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến
D. Dựa vào tỉ lệ
- Câu 15 : Muốn xác định tọa độ địa lý của một điểm, nhất thiết phải biết yếu tố nào?
A. Kinh độ địa lý của điểm đó
B. Vĩ độ địa lý của điểm đó
C. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó
D. Phương hướng của điểm đó
- Câu 16 : Phương hướng chính trên bản đồ gồm bao nhiêu hướng?
A. 4 hướng
B. 10 hướng
C. 8 hướng
D. 12 hướng
- Câu 17 : Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ
B. 20 giờ
C. 24 giờ
D. 34 giờ
- Câu 18 : Đối với bản đồ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào yếu tố nào?
A. vị trí trên bản đồ
B. hình vẽ trên bản đồ
C. các hướng mũi tên trên bản đồ
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại
- Câu 19 : Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do nguyên nhân nào?
A. Trục Trái Đất nghiêng
B. Ngày đêm kế tiếp nhau
C. Trái Đất quay từ tây sang đông
D. Trái Đất quay từ đông sang tây
- Câu 20 : Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là bao nhiêu km?
A. 5 Km
B. 10Km
C. 20Km
D. 200Km
- Câu 21 : Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo bao nhiêu độ?
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
- Câu 22 : Độ dày trên 3.000km và nhiệt độ khoảng 5.000°C là đặc điểm của cấu trúc nào?
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thỏ nhưỡng
- Câu 23 : Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết bao nhiêu ngày?
A. 365 ngày 3 giờ
B. 365 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 4 giờ
D. 365 ngày 5 giờ
- Câu 24 : Ngoại lực không có quá trình nào dưới đây?
A. Động đất
B. Xói mòn
C. Phong hoá
D. Xâm thực
- Câu 25 : Núi già không có đặc điểm nào dưới đây?
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
- Câu 26 : Trên các Bình Nguyên, người ta thường trồng các loại cây nào?
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
- Câu 27 : Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là đường gì?
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Vĩ tuyến gốc
- Câu 28 : Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường có tên gì?
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Vĩ tuyến gốc
- Câu 29 : Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên địa hình thế nào?
A. Một hình tròn
B. Một mặt phẳng thu nhỏ
C. Một quả địa cầu
D. Một hình cầu
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa