Đề kiểm tra học kỳ II Vật Lí 8 trường THCS Mỹ Đức...
- Câu 1 : Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết
A Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó
B Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
- Câu 2 : Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vật có cả thế năng và động năng?
A Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
B Một chiếc ôtô đang đỗ trong bến xe
C Một chiếc máy bay đang bay trên cao
D Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường
- Câu 3 : Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A 150W
B 2,5W
C 75W
D 5W
- Câu 4 : Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được một hốn hợp rượu và nước có thể tích:
A Bằng 100cm3
B nhỏ hơn 100cm3
C lớn hơn 100cm3
D có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
- Câu 5 : Người ta thả ba miếng kim loại đồng , nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hỏi nhệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên sẽ thế nào?
A Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng chì
B Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm
C Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì
D Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau
- Câu 6 : Tại sao quả bóng bay được bơm căng và buộc chặt để lâu vẫn bị xẹp
A Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại
B Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C Vì không khí nhẹ nên không khí có thể chui qua lõ buộc ra ngoài
D Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khong khí có thể qua đó thoát ra ngoài
- Câu 7 : Trong các cách sắp xếp sự đãn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A Bạc, thủy ngân, nước, không khí.
B . thủy ngân, bạc, nước, không khí
C Không khí, nước, bạc , thủy ngân
D Bạc, nước, thủy ngân, không khí
- Câu 8 : Môi trường nào dưới đây không dẫn nhiệt
A Chất khí
B chất lỏng
C chất rắn
D chân không
- Câu 9 : Những vật có khả năng hấp thụ bức xạ nhiệt tốt là những vật:
A Có bề mặt sần sùi, sẫm màu
B có bề mặt nhẵn, sẫm màu
C có bề mặt sần sùi, sáng màu
D có bề mặt nhẵn, sáng màu
- Câu 10 : Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng
D Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm
- Câu 11 : Vì sao các bồn chứa xăng đàu thường sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác?
A Để hạn chế sự dẫn nhiệt
B Để hạn chết sự hấp thụ nhiệt
C Để hạn chế sự đối lưu
D Để hạn chế sự bức xạ nhiệt
- Câu 12 : Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào?
A Q = mc∆t, với ∆t là độ tăng nhiệt độ
B Q = mc∆t, với ∆t là độ giảm nhiệt độ
C Q = mc(t1- t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối
D Một công thức khác
- Câu 13 : Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, đẻ tận dụng sự truyền nhiệt bằng
A Dẫn nhiệt
B Bức xạ nhiệt
C Đối lưu
D Bức xạ và dẫn nhiệt
- Câu 14 : Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi thế nào? Trong hiện tượng này sự bảo toàn năng lượng được thể hiện như thế nào?
- Câu 15 : Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi nước sôi vào thì làm thế nào?
- Câu 16 : Một ấm nhôm khối lượng \(500\,\,g\) đựng \(1,5\,\,lit\) nước ở nhiệt độ \({20^0}C\).a. Tính nhiệt lượng để đun sôi ấm nước trên?b. Sau khi nước sôi người ta rót toàn bộ lượng nước trong ấm vào \(10\,\,lit\) nước ở \({20^0}C\) để pha nước tắm. Hỏi nhiệt độ của nước sau khi pha là bao nhiêu?Cho nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là \({c_1} = 880J/kg.K;\,\,{c_2} = 4200\,\,J/kg.K\)
A \(a.\,\,639200\,\,J;\,\,b.\,\,40,{4^0}C\)
B \(a.\,\,539200\,\,J;\,\,b.\,\,40,{4^0}C\)
C \(a.\,\,5392000\,\,J;\,\,b.\,\,30,{4^0}C\)
D \(a.\,\,539200\,\,J;\,\,b.\,\,30,{4^0}C\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng