Đề thi thử THPT QG môn Địa lí THPT Chuyên Võ Nguyê...
- Câu 1 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở đồng bằng sông Cửu Long?
A Có hàng trăm bãi cá
B Có nửa triệu ha nuôi trồng thủy sản.
C Có rất nhiều bãi tôm.
D Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang.
- Câu 2 : Căn cứ vào trang 9 của Atlat hãy cho biết gió phơn trong mùa hạ khi thổi đến Bắc Trung Bộ và Nam Tây Bắc có hướng nào sau đây?
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Tây Nam
D Đông Nam.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.?
A Nam Định.
B Hải Dương.
C Hà Nội.
D Hải Phòng.
- Câu 4 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
B Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
C Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
D Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
- Câu 5 : Nhận định nào sau đây không đúng về địa hình đồi núi của nước ta
A Địa hình đồi núi cao và trung bình chiếm 15% diện tích.
B Địa hình núi hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
C Địa hình cao dần từ tây bắc xuống đông nam.
D Địa hình già trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hệ thống cảng có ở những hệ thống sông nào sau đây?
A Hồng – Thái Bình, Đà Rằng.
B Hồng – Thái Bình, Thu Bồn.
C Hồng – Thái Bình, Mê Kông – Đồng Nai.
D Hồng – Thái Bình, Cả
- Câu 7 : Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A đường biển quốc tế.
B giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C vận tải chuyên môn hóa
D đường theo hướng Tây – Đông.
- Câu 8 : Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là
A đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
D thích nghi với cơ chế thị trường.
- Câu 9 : Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit ?
A Đất feralit trên các loại đá khác
B Đất cát biển.
C Đất feralit trên đá badan.
D Đất feralit trên đá vôi.
- Câu 10 : Cho bảng số liệu về sản lượng các sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga từ 1995 – 2015.Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga là
A Cột.
B Miền.
C Đường.
D Tròn.
- Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về gió mùa mùa hạ
A Gió thổi theo hướng Tây Nam.
B Mưa nhiều ở Bắc Bộ vào đầu mùa hạ
C Mưa nhiều ở Tây Nguyên và Nam Bộ.
D Xuất phát từ Ấn Độ Dương.
- Câu 12 : Căn cứ vào trang 9 và trang 6,7 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa lớn ở nước ta?
A Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, núi ở biên giới Việt – Lào.
B Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
C Móng Cái, Ngọc Linh, Hoàng Liên Sơn, núi ở biên giới Việt – Trung.
D Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 13 : Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 – 2014Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua bảng số liệu trên là
A Tròn.
B Cột ghép.
C Đường.
D Kết hợp.
- Câu 14 : Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1954 – 2014Nhận định đúng nhất cho bảng số liệu trên là
A Tỷ lệ gia tăng tự nhiên nước ta từ 1960 – 2014 trước tăng, sau giảm.
B Số dân nước ta từ 1960 đến 2014 tăng chậm.
C Số dân nước ta từ 1960 đến 2014 tăng nhanh.
D Số dân tăng, tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm và có biến động.
- Câu 15 : Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển
A gắn liền với vùng ven biển.
B tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác
C mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D đa dạng về ngành.
- Câu 16 : Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là
A dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
B dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
C con người, hàng hóa, cư trú.
D tiền vốn, con người, dịch vụ.
- Câu 17 : Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A I-ran, Ả-rập-xê-út, I-rắc, Cô-oét.
B I-rắc, I-ran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét.
C Cô-oét, Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc
D Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
A Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Phú Quốc
B Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Rạch Giá
C Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cù Lao Chàm.
D Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh).
- Câu 19 : Đóng vai trò quan trọng nhất đê phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A đường sắt.
B đường sông.
C đường biển.
D đường ô tô.
- Câu 20 : Căn cứ vào trang 9 và trang 6,7 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?
A Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất nước ta
B Phan Rang là một trong những nơi mưa ít nhất nước ta
C Từ tháng XI đến tháng IV, nơi mưa nhiều nhất cả nước là Ngọc Linh, Bạch Mã
D Từ tháng V đến tháng X, nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.
- Câu 21 : Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây?
A IX.
B X.
C XI.
D XII.
- Câu 22 : Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
A ô tô, xe gắn máy, đầu máy, xe lửa
B xe gắn máy, đầu máy, máy nông nghiệp.
C tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.
D tàu biển, ô tô, xe gắn máy.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất cát biển ở những nơi nào sau đây lớn hơn cả?
A Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng Bắc Trung Bô.
C Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.
D Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên.
B Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt – Lào
C Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng.
D Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị.
- Câu 25 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)