- Thiên nhiên phân hóa đa dạng
- Câu 1 : Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông lạnh độ lạnh giảm dần về phía Tây vì
A Nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ
B Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
C Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình
D Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây là của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta:
A địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế với các hướng vòng cung của các dãy núi và thung lũng sông.
B trong vùng có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.
C địa hình bờ biển đa dạng, nhiều vịnh, đảo, quần đảo thuận lợi cho phát triển kinh tế biển.
D trong vùng xuất hiện thành phần thực vật phương nam.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu sau:Bảng số liệu nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng nóng, tháng lạnh và biên độ nhiệt trung bình năm của 3 địa điểm Hà Nội, Huế, TP HCM.Nhận xét nào sau đây không đúng:
A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C Nhiệt độ trung bình tháng nóng của Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất
D Nhiệt độ trung bình tháng lạnh giảm dần từ Nam ra Bắc
- Câu 4 : Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
A mưa về thu đông.
B trên đường di chuyển của các cơn bão nhiệt đới.
C chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
D không có mùa đông lạnh.
- Câu 5 : Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là :
A Độ vĩ.
B Độ lục địa.
C Địa hình.
D Mạng lưới sông ngòi.
- Câu 6 : Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc:
A Có một mùa đông lạnh.
B Có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam
C Gần chí tuyến.
D Câu A + C đúng
- Câu 7 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục trang 9, Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Bắc là (°C):
A 18 – 20.
B 20 – 24.
C 22 – 24.
D 24 – 26
- Câu 8 : Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ dưới(m):
A 500 – 600m
B 600 – 700m
C 700 – 800m
D 800 – 900m
- Câu 9 : Ranh giới phân chia miền Tây Bắc và Băc Trung Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A Sông Hồng
B Dãy Hoàng Liên Sơn
C Dãy Tam Đảo
D Sông Mã
- Câu 10 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm:
A Mát mẻ, không có tháng nào trên 25°C
B Tổng nhiệt độ năm trên 5400°C
C Lượng mưa giảm khi lên cao
D Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi
- Câu 11 : Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì :
A Phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.
B Phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.
C Ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D Sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.
- Câu 12 : Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do :
A Ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất.
B Ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối không khí Xích đạo (Em).
C Ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan (TBg) và Tín phong nửa cầu Bắc (Tm).
D Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối không khí Xích đạo (Em).
- Câu 13 : Từ vĩ độ 160B trở vào nam, do tính chất khá ổn định về thời tiết và khí hậu, việc bố trí cây trồng thích hợp là :
A Các loại cây trồng phù hợp với từng loại đất.
B Cây ngắn ngày ở những vùng có mùa khô kéo dài.
C Cây trồng thích hợp với một mùa mưa cường độ cao.
D Các loại cây ưa nhiệt của vùng nhiệt đới gió mùa.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu sau:Bảng số liệu nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng nóng, tháng lạnh và biên độ nhiệt trung bình năm của 3 địa điểm Hà Nội, Huế, TP HCM. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C Nhiệt độ trung bình tháng nóng của Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất
D Nhiệt độ trung bình tháng lạnh giảm dần từ Nam ra Bắc
- Câu 15 : Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm nào không đúng:
A Có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất- kiến tạo
B Chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C Có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất - kiến tạo
D Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)