chất - nguyên tử - nguyên tố hóa học
- Câu 1 : Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Thao, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
- Câu 2 : Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể nhân tạo?
A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Cây cối, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
- Câu 3 : Nước sông hồ thuộc loại:
A Đơn chất
B Hợp chất
C Chất tinh khiết
D Hỗn hợp
- Câu 4 : Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy xác định là 2320C. Thiếc hàn nóng chảy ở khoảng 1800C. Cho biết thiếc hàn là chất tinh khiết hay có trộn lẫn chất khác? giải thích
A Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất)
B Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiện cho việc hàn kim loại bằng thiếc
C Thiết hàn là chất tinh khiết
D Thiết hàn là hỗn hợp
- Câu 5 : Câu sau đây ý nói về nước cất : « Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C ». Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A Cả 2 ý đều đúng
B Cả 2 ý đều sai
C Ý 1 đúng, ý 2 sai
D Ý 1 sai, ý 2 đúng
- Câu 6 : Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A Nơtron, electron.
B Proton, electron.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
- Câu 7 : Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây:
A Electron.
B Proton.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
- Câu 8 : Cho các chất: khí oxi, nước, cacbonđioxit, muối ăn, ozon, đường kính, cát. Trong số các chất trên, chất nào là đơn chất?
A Ozon, cacbonđioxit
B Oxi, nước
C Ozon, oxi,
D Nước, muối ăn
- Câu 9 : Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố: oxi và hidro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố: cacbon, hidro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A Cacbon
B hidro.
C Sắt.
D Oxi
- Câu 10 : a/ Nguyên tử là gì? Trình bày cấu tạo của nguyên tử?b/ Hãy cho biết tên, kí hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?c/ Thế nào là nguyên tử cùng loại?
A a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
B a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
C a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
D a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
- Câu 11 : Nguyên tử của nguyên tố A có 16p. Hãy cho biết:a. Tên và KHHH của A.b. Số e của A.c. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O?
A Oxi (O); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
B Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 32 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
C Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
D Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
- Câu 12 : Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262g/mol. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
A Natri
B Magie.
C Nhôm.
D Kali
- Câu 13 : Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?
A Natri (Na)
B Magie(Mg)
C Đồng(Cu).
D Sắt(Fe)
- Câu 14 : Biết ¼ nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali.Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?
A Sắt(Fe)
B Mangan(Mn)
C Crom(Cr)
D Chì(Pb)
- Câu 15 : Khí clo do nguyên tố clo tạo nên; muối ăn do kim loại natri và clo tạo nên; muối natri hipoclorơ do 3 nguyên tố: natri, clo và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A Oxi
B Natri
C Sắt.
D Clo
- Câu 16 : Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm sau:*Điện tích: điện tích của một(e) là:..............., điện tích của một (p) là:.................., còn điện tích của một (n) bằng......... Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên cho ta số(.........) = số(.............).*Khối lượng: Khối lượng của một (p) ≈ khối lượng của (n) và khối lượng của một (e) ≈ 0,0005 lần khối lượng của một (p) => khối lượng của hạt nhân>> khối lượng lớp vỏ (e). Vì vậy người ta coi khối lượng của.....................................................là khối lượng của nguyên tử.
A 1-; 1+; 0; (e)= (p); hạt nhân
B 1-; 1+; 0; (e)= (p) ; nguyên tố
C -1 ; +1 ; (e)= (p); hạt nhân
D -1 ; +1 ; (e)= (p); nguyên tố
- Câu 17 : Nguyên tử của nguyên tố A có 12p. Hãy cho biếta. Tên và KHHH của A.b. Số e của A.c. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O?
A Magie (Mg); số e =12; A nặng gấp 24 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
B Magie (Mg); số e =12; A nặng gấp 12 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
C Cacbon (C); số e =12; A nặng gấp 12 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
D Cacbon (C); số e =12; A nặng gấp 24 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
- Câu 18 : Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối nặng gấp 16 lần nguyên tử hidro. Xác định tên, kí hiệu hóa học của X.
A Natri
B Oxi.
C Nhôm.
D Kali
- Câu 19 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?
A X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
C X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
D X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học