Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Ch...
- Câu 1 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất nào sau đây không phải của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Cây công nghiệp lâu năm.
B Cây công nghiệp hàng năm.
C Nuôi trồng thủy sản.
D Trâu, bò thịt.
- Câu 2 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở nước ta là
A Thác Bà.
B Sơn La.
C Hòa Bình.
D Yaly.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TRẠM HÀ NỘI(Đơn vị:oC)Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là
A 23,5oC.
B 25,1oC.
C 20oC.
D 23oC.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM(Đơn vị: triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn giai đoạn 1995 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột chồng.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ miền.
D Biểu đồ kết hợp.
- Câu 5 : Vùng biển thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối ở nước ta là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Diện tích, sản lượng lúa tăng, năng suất lúa giảm.
B Diện tích, sản lượng và năng suất lúa đều tăng.
C Diện tích giảm, sản lượng và năng suất lúa tăng.
D Diện tích và sản lượng tăng không ổn định.
- Câu 7 : Vùng chuyên canh mía đường lớn nhất nước ta hiện nay là
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 8 : Hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta biểu hiện ở nội dung nào sau đây?
A giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
B khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
C Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
D hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm
- Câu 9 : Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương gây thời tiết khô nóng cho vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vì nguyên nhân nào sau đây?
A Đi qua lục địa rộng lớn.
B Gây mưa hết cho Nam Bộ.
C Vượt qua dãy Trường Sơn.
D Bị biến tính qua chặng đường dài.
- Câu 10 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta cao nhất là thời kì
A từ 1954 đến 1960.
B từ 1970 đến 1975.
C từ 1960 đến 1970.
D từ 1943 đến 1954.
- Câu 11 : Vùng nào sau đây tập trung nhiều khu công nghiệp nhất ở nước ta?
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 12 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là cả hai đều có
A đất đỏ đá vôi.
B đất đỏ badan.
C cao nguyên.
D hai mùa mưa, khô rõ rệt.
- Câu 13 : Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm hiện nay là
A môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái.
B dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
C trong năm có khoảng 30-35 đợt gió mùa Đông Bắc.
D hàng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông.
- Câu 14 : Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào sau đây?
A Từ tháng I - IV.
B Từ tháng V – X
C Từ tháng VI - X.
D Từ tháng X - XII.
- Câu 15 : Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông ở nước ta là
A lạnh khô.
B ẩm ướt.
C lạnh ẩm.
D khô nóng.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp thấp nhất ở Tây Nguyên?
A Đắk Lắk.
B Đắc Nông.
C Gia Lai.
D Kon Tum.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết vùng nào sau đây có hoạt động thương mại lớn nhất cả nước?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Miền Trung.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là
A Bắc Giang, Cẩm Phả.
B Thái Nguyên, Cẩm Phả.
C Bắc Giang, Hạ Long.
D Thái Nguyên, Hạ Long.
- Câu 19 : Đường biên giới nước ta được xác định không theo địa hình đặc trưng nào sau đây?
A Đồng bằng ven biển.
B Đường sống núi.
C Các đường chia nước, khe, sông suối.
D Các đỉnh núi.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây ở duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn?
A Đà Nẵng
B Quảng Ngãi.
C Quy Nhơn.
D Nha Trang.
- Câu 21 : Ý nào sau đây không biểu hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A Sự tồn tại song song 2 nền nông nghiệp.
B Tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn.
C Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
D Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
- Câu 22 : Cho biểu đồ:NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TẠI TRẠM HÀ NỘITheo biểu đồ trên, nhận xét nào không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội?
A Nhiệt độ trung bình các tháng đều trên 20oC.
B Biên độ nhiệt trong năm trên 5oC.
C Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.
D Trong năm chia thành 2 mùa nóng, lạnh.
- Câu 23 : Điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A có nhiều vũng trũng, thấp.
B bề mặt bị chia cắt bởi hệ thống đê.
C khả năng cải tạo hạn chế.
D địa hình thấp hơn.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)