Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 - Trườn...
- Câu 1 : Khó khăn lớn nhất của việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
A. hầu hết sông ngòi nhỏ và ngắn
B. sự phân mùa của chế độ nước sông
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. trữ năng thủy điện nhỏ
- Câu 2 : Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
- Câu 3 : Tác động mạnh nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn
C. tạo việc làm cho người lao động
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu:CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất và có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng đứng thứ hai và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của 3 khu vực kinh tế không đều nhau
- Câu 5 : Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. công nghiệp chế biến phát triển
D. lao động có kinh nghiệm sản xuất
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?
A. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi
B. Phát triển cây công nghiệp lâu năm
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Khai thác và chế biến khoáng sản
- Câu 7 : Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi nhiều vịt nhất nước ta?
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Có diện tích mặt nước lớn
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thị trường có nhu cầu cao
- Câu 8 : Thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. châu Á - Thái Bình Dương
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. các nước EU
D. các nước ASEAN
- Câu 9 : Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. Chăn nuôi đại gia súc
B. Trồng cây công nghiệp hàng năm
C. Trồng cây lương thực
D. Chăn nuôi gia cầm
- Câu 10 : Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
- Câu 11 : Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Bình - Trị - Thiên
B. Nam - Ngãi - Định
C. Thanh - Nghệ - Tĩnh
D. Phú Yên - Khánh Hòa
- Câu 12 : Ý nào sau đây không phải là phương hướng để giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo
D. Tăng cường hợp tác, thu hút đầu tư nước ngoài
- Câu 13 : Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động của ngành bưu chính?
A. Fax
B. Thư, báo
C. Điện thoại
D. Internet
- Câu 14 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và khu vực III
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và khu vực III
C. giảm tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
D. tăng tỉ trọng của khu vực I và II, khu vực III tỉ trọng có nhiều biến động
- Câu 15 : Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển kinh tế theo không gian
B. Khai thác các thế mạnh sẵn có về nông-lâm-ngư của vùng
C. Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Đẩy mạnh việc giao lưu văn hóa giữa đồng bằng với miền núi
- Câu 17 : Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Thái Nguyên
D. Quảng Ninh
- Câu 18 : Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Cà phê
B. Đậu tương
C. Chè
D. Thuốc lá
- Câu 19 : Nguyên nhân chính làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong trời gian gần đây là do
A. tăng số lượng và công suất tàu thuyền
B. ngư dân có thêm kinh nghiệm đánh bắt
C. phát triển công nghiệp chế biến
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng
- Câu 20 : Nhóm nào sau đây không đúng trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện hành ở nước ta?
A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy.
B. Nhóm công nghiệp khai thác
C. Nhóm công nghiệp chế biến
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
- Câu 21 : Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại nhất nước
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
- Câu 22 : Cho bảng số liệu:Số lượt khách quốc tế và khách nội địa của ngành du lịch nước ta giai đoạn 1991-2013
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
- Câu 23 : Việc áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do sự phân hóa của các điều kiện nào sau đây?
A. Khí hậu, sinh vật
B. Địa hình, nguồn nước
C. Địa hình, khí hậu
D. Địa hình, đất trồng
- Câu 24 : Cho biểu đồ về cơ cấu đàn gia súc của vùng kinh tế Tây Nguyên ở năm 2005 và 2014 (đơn vị %)
A. Tỉ trọng đàn bò tăng hơn 2,4%
B. Tỉ trọng đàn bò tăng còn trâu giảm
C. Tỉ trọng đàn bò, trâu đều tăng
D. Tỉ trọng đàn trâu luôn ít hơn bò
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết phố cổ Hội An thuộc tỉnh, thành nào dưới đây?
A. Quảng Nam
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. Thừa thiên - Huế
- Câu 26 : Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do
A. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều
B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi
C. giao thông vận tải rất phát triển
D. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn
- Câu 27 : Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc nước ta là do
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn
B. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
C. nền kinh tế lạc hậu hơn, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo
D. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, tài nguyên khoáng sản không nhiều
- Câu 28 : Hiện nay, sự phân bố hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào
A. sự phân bố các tài nguyên du lịch
B. sự phân bố dân cư
C. sự phân bố các ngành sản xuất
D. sự phân bố các trung tâm thương mại
- Câu 29 : Tây Nguyên thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt như chè là do
A. có đất badan rộng lớn, màu mỡ
B. có các cao nguyên cao trên 1000m
C. có nhiều, sông hồ đảm bảo nước tưới
D. có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su được trồng chủ yếu ở các vùng nào dưới đây?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 31 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn từ 2000 đến 2005?
A. Tỉ lệ lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn tăng
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có nhiều biến động
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực ngoài Nhà nước rất cao
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nước ta là
A. sông Đồng Nai
B. sông Hồng
C. sông Mã
D. sông Mê Công
- Câu 33 : Tuyến đường có ý nghĩa quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là
A. Quốc lộ 6
B. quốc lộ 1A
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 9
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?
A. Hà Giang
B. Hòa Bình
C. Cao Bằng
D. Quảng Ninh
- Câu 35 : Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
- Câu 36 : Hiện nay, nước ta chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở
A. vùng Bắc Trung Bộ
B. vùng Tây Nguyên
C. ven TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội,…
D. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 37 : Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta là
A. địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng
B. đất đai màu mỡ và có nhiều loại khác nhau
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa
D. nguồn nước khá dồi dào và có sự phân mùa
- Câu 38 : Hiện nay, việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. phát triển các hoạt động phi nông nghiệp
C. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
D. chuyển dịch cơ cấu cây trồng
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)