Đề thi HK1 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 - Trườn...
- Câu 1 : Chiều dài đường biên giới xếp theo thứ tự giảm dần giữa Việt Nam và các nước láng giềng lần lượt là
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Lào, Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Campuchia, Lào, Trung Quốc
- Câu 2 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí nước ta nằm
A. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng
C. trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
D. gần trung tâm Đông Nam Á
- Câu 3 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ngọn núi nào dưới đây thuộc cánh cung Ngân Sơn?
A. Tam Đảo
B. Mẫu Sơn
C. Phia Uắc
D. Phu Tha Ca
- Câu 4 : Cho bảng số liệu sau:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (tỉ đồng) Trong cơ cấu GDP của nƣớc ta năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng làA. 25,7%
B. 27,5%
C. 36,7%
D. 40,2%
- Câu 5 : Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
- Câu 6 : Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là
A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
B. sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn Đông - Tây
C. các cao nguyên của vùng khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1500 đến 2000m
D. đỉnh NGỌC LINH là đỉnh núi cao nhất của vùng
- Câu 7 : Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả
B. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu
C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng vòng cung
D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã
- Câu 8 : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 ( tỉ USD ) Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu cao hơn so với giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. Cán cân thương mại nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu năm 2014 lớn nhất
D. Giá trị nhập khẩu năm 2014 nhỏ nhất
- Câu 9 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 ( ĐƠN VỊ : triệu người)
A. miền
B. đường
C. tròn
D. kết hợp
- Câu 10 : Hai bể dầu khí lớn nhất của nước ta hiện đang được khai thác ở Biển Đông là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long
B. Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng
D. Cửu Long và Sông Hồng
- Câu 11 : Biển Đông cho phép nước ta phát triển những hoạt động kinh tế nào?
A. Sản xuất cây ăn quả, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch
C. Du lịch, giao thông vận tải, đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản
D. Phát triển cây lương thực, cây công nghiệp
- Câu 12 : Dựa vào Atlat Việt Nam trang 6 -7 cho biết đi dọc bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên sẽ gặp các vịnh biển nào?
A. Hạ Long, Diễn Châu,Qui Nhơn
B. Diễn Châu, Hạ Long, Qui Nhơn
C. Hạ Long, Nha Trang, Qui Nhơn
D. Diễn Châu, Qui Nhơn, Nha Trang
- Câu 13 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995- 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
- Câu 14 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt ở
A. tổng bức xạ lớn, nhiệt độ trung bình năm cao và nhiều nắng
B. tổng bức xạ nhỏ, nhiệt độ trung bình năm thấp và ít nắng
C. tổng bức xạ lớn, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao
D. cân bằng ẩm luôn dƣơng, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao
- Câu 15 : Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì nào của mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A. Đầu mùa đông
B. Giữa mùa đông
C. Nửa sau mùa đông
D. Cả mùa đông
- Câu 16 : Nguyên nhân nào quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Nước ta nằm vùng ngoại chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều không có lần nào Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Nước ta nằm trên đường chí tuyến Bắc, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
- Câu 17 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA (Đơn vị: % ) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nƣớc ta năm 2005 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
- Câu 18 : Gió mùa mùa đông mang đến lợi ích về kinh tế cho Miền Bắc nước ta là
A. thời tiết ít mưa thuận lợi cho khai thác khoáng sản
B. thời tiết ít mưa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản
C. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển du lịch
D. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển cây vụ đông ở vùng đồng bằng
- Câu 19 : Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào dưới đây?
A. mạng lưới dày đặc
B. nhiều nước, giàu phù sa
C. thuỷ chế theo mùa
D. lượng phù sa ít
- Câu 20 : Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm
C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
- Câu 21 : Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là đới rừng
A. nhiệt đới gió mùa
B. cận xích đạo gió mùa
C. xích đạo gió mùa
D. nhiệt đới khô
- Câu 22 : Nhận định nào sau đây không đúng về thành phần loài của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc?
A. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế
B. Có các loài thú lông dày nhƣ: gấu, chồn, sóc…
C. Có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ, re…
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo...
- Câu 23 : Thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải rõ rệt: vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. độ cao
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. vĩ độ
- Câu 24 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của
A. chế độ gió mùa và hướng dãy núi
B. chế độ gió thay đổi theo mùa
C. hướng của các dãy núi
D. vị trí các dãy núi
- Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào có độ cao dưới 2000m?
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Pu Tha Ca
D. Tam Đảo
- Câu 26 : Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM( Đơn vị: °C) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
- Câu 27 : Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao trung bình
A. dưới 500 – 600m
B. dưới 600 – 700m
C. dưới 700 – 800m
D. dưới 900 – 1000m
- Câu 28 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C
B. tổng nhiệt độ năm trên 8500°C
C. lượng mưa giảm khi lên cao
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi
- Câu 29 : Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt đi qua các đèo
A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
C. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả
- Câu 30 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết núi Yên Tử thuộc cánh cung nào?
A. Ngân Sơn
B. Bắc Sơn
C. Sông Gâm
D. Đông Triều
- Câu 31 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Dựa vào bảng số liệu trên cho biết bình quân lương thực/người năm 2005 của nước ta là
A. 418 kg/người
B. 434 kg/người
C. 417 kg/người
D. 435 kg/người
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cao nguyên nào sau đây là cao nguyên đá vôi?
A. Mộc Châu
B. Di Linh
C. Kon Tum
D. Pleiku
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông(chiếm 70% diện tích lãnh thổ) phân bố ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 34 : Nguyên nhân cơ bản nhất khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là
A. nơi đón gió mùa đông bắc sớm, núi thấp và hƣớng vòng cung
B. vị trí nằm tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông
C. gió mùa đông bắc di chuyển qua lục địa vào nước ta
D. gió mùa đông bắc di chuyển qua biển vào nước ta
- Câu 35 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì
A. nằm gần xích đạo
B. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc
C. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng
D. không có các ngọn núi cao trên 2600m
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương?
A. Huế, Hải Phòng
B. Quy Nhơn, Huế
C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Đà Nẵng
- Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết bão đổ bộ vào Quảng Ninh là vào tháng mấy?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)