Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 28 Địa lí ngành trồng tr...
- Câu 1 : Mía là cây lấy đường trồng ở vùng?
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Nhiệt đới ẩm.
- Câu 2 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA
A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
- Câu 3 : Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do
A. Chiến tranh.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức.
D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
- Câu 4 : Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi
A. Có khí hậu khô, đất giàu dinh dưỡng.
B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
- Câu 5 : Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?
A. Cây cà phê.
B. Cây đậu tương.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
- Câu 6 : Vùng phân bố của cây bông là ở
A. Miền ôn đới lục địa.
B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Miền thảo nguyên ôn đới.
- Câu 7 : Cây củ cải đường được trồng ở
A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.
D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
- Câu 8 : Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là
A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm, … chế độ chăm sóc.
C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
- Câu 9 : Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?
A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
B. Khoai tây, cao lương, kê.
C. Mạch đen, sắn, kê.
D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới