Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 14 (có đáp án): Các quố...
- Câu 1 : Thời gian xuất hiện của nền văn hóa Đông Sơn là
A. đầu thiên niên kỉ II TCN
B. giữa thiên niên kỉ I TCN
C. đầu thiên niên kỉ I TCN
D. đầu thiên niên kỉ I SCN
- Câu 2 : Chất liệu phổ biến để chế tác công cụ lao động của cư dân Đông Sơn là
A. đồng thau
B. đồng đỏ
C. sắt
D. đá
- Câu 3 : Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ
A. khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát triển nghề nông trồng lúa nước
B. khai phá và biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi thành những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
C. lựa chọn các loại cây ăn quả là cây trồng chính
D. sống định cư lâu dài trong các làng bản
- Câu 4 : Nội dung nào không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Đông Sơn?
A. Nghề nông trồng lúa nước
B. Săn bắn, chăn nuôi, đánh cá
C. Buôn bán
D. Nghề thủ công
- Câu 5 : Hoạt động kinh tế của cư dân Đông Sơn có gì khác so với cư dân Phùng Nguyên?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước là nghề bổ trợ
B. Thủ công nghiệp trở thành nghề chính
C. Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng
D. Có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp
- Câu 6 : Nghề thủ công nổi tiếng của cư dân Đông Sơn là
A. đúc đồng
B. đục đá, khảm trai
C. làm đồ gốm
D. chế tác đồ thủy tinh
- Câu 7 : Nội dung nào không phản ánh đúng những biến đổi về mặt xã hội thời kì văn hóa Đông Sơn?
A. Sự giải thể của công xã thị tộc
B. Sự ra đời của công xã nông thôn
C. Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ
D. Mâu thuẫn xã hội nảy sinh
- Câu 8 : Nội dung nào nhận xét đúng điểm khác biệt về tình hình xã hội thời Đông Sơn so với thời Phùng Nguyên?
A. Đã có sự phân hóa giàu - nghèo trong xã hội
B. Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn
C. Sự phân hóa xã hội chưa sâu sắc
D. Chưa có sự phân hóa xã hội
- Câu 9 : Nền văn hóa nào là tiền đề cho sự ra đời của quốc gia Văn Lang?
A. Văn hóa Hòa Bình
B. Văn hóa Đông Sơn
C. Văn hóa Hoa Lộc
D. Văn hóa Sa Huỳnh
- Câu 10 : Nội dung nào không phản ánh đúng cơ sở dân đến sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc?
A. Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc người khác
B. Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp
C. Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm
D. Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội
- Câu 11 : Nội dung nào phản ánh đúng tổ chức nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Vua – Lạc Hầu, Lạc tướng – Lạc dân
B. Vua – vương công, quý tộc – Bồ chính
C. Vua - Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính
D. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng
- Câu 12 : Người đứng đầu các bộ ở Văn Lang – Âu Lạc là
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Quan lang
D. Bồ chính
- Câu 13 : Người cai quản các làng, xóm thời kì Văn Lang - Âu Lạc là
A. nhà vua
B. Lạc hầu
C. Lạc tướng
D. Bồ chính
- Câu 14 : Đặc điểm của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là
A. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh từ trung ương đến địa phương
B. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua
C. còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh, nhưng là tổ chức điều hành một quốc gia
D. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á
- Câu 15 : Nhà nước Âu Lạc là
A. sự kế tục nhà nước Văn Lang nhưng mở rộng hơn về lãnh thổ và hoàn chỉnh hơn về tổ chức
B. một nhà nước riêng biệt, không có điểm gì chung so với nhà nước Văn Lang
C. sự thu hẹp của nhà nước Văn Lang về mặt lãnh thổ và tổ chức
D. một nhà nước của tộc người lai giữa người Việt và người Hán
- Câu 16 : Các tầng lớp chính trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc là
A. vua – quan lại – lạc dân
B. vua – quý tộc – lạc dân
C. vua, quý tộc – dân tự do – nô tì
D. quý tộc – dân tự do
- Câu 17 : Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. lúa mạch
B. gạo nếp, gạo tẻ
C. ngô, khoai, sắn
D. lúa mì
- Câu 18 : Tín ngưỡng phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. sùng bái người có công
B. thờ cúng tổ tiên
C. sùng bái tự nhiên
D. sùng bái con người
- Câu 19 : Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt cổ là
A. có các nghi thức cầu mùa, cầu cho mưa thuận gió hòa
B. sùng bái các hiện tượng tự nhiên
C. tín ngưỡng phồn thực
D. tục thờ cúng tổ tiên và những người có công
- Câu 20 : Trên đất nước ta, quốc gia Lâm Ấp - Champa được hình thành ở khu vực
A. miền Trung
B. miền Nam
C. miền Bắc và Bắc Trung Bộ
D. miền Trung và Nam Trung Bộ
- Câu 21 : Cơ sở hình thành nhà nước Lâm Ấp - Champa là
A. văn hóa Phùng Nguyên
B. văn hóa Hoa Lộc
C. văn hóa Sa Huỳnh
D. văn hóa Bàu Tró
- Câu 22 : Nước Lâm Ấp - Champa được hình thành vào thời gian nào?
A. Thế kỉ I
B. Thế kỉ II
C. Thế kỉ III
D. Thế kỉ IV
- Câu 23 : Người có công lập nước Lâm Ấp là
A. Chế Mân
B. Chế Củ
C. Chế Bồng Nga
D. Khu Liên
- Câu 24 : Kinh đô ban đầu của Champa là
A. Sinhapura
B. Inđrapura
C. Vigiaya
D. Tượng Lâm
- Câu 25 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Champa là
A. thủ công nghiệp
B. nông nghiệp trồng lúa nước
C. chăn nuôi gia súc
D. buôn bán đường biển
- Câu 26 : Nghề thủ công rất phát triển ở Champa và còn để lại nhiều dấu tích đến tận ngày nay là
A. nghề xây dựng
B. nghề làm gốm
C. nghề luyện kim
D. nghề làm đồ trang sức
- Câu 27 : Thể chế chính trị của vương quốc Champa là
A. thể chế chiếm hữu nô lệ
B. thể chế quân phiệt
C. thể chế quân chủ
D. thể chế quân chủ lập hiến
- Câu 28 : Các đơn vị hành chính của Champa gồm
A. tỉnh, châu, huyện, xã
B. phủ, huyện, tổng, xã
C. châu, huyện, làng
D. tỉnh, phủ, châu
- Câu 29 : Xã hội Champa bao gồm các tầng lớp
A. vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì
B. quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc, nô lệ
C. vua, tướng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì
D. quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì
- Câu 30 : Thành tựu văn hóa nào của cư dân Champa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
A. Tượng thần Hinđu
B. Chùa Một Cột
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Phố cổ Hội An
- Câu 31 : Quốc gia cổ được hình thành trên cơ sở văn hóa Óc Eo là
A. Vương quốc Chân Lạp
B. Vương quốc Phù Nam
C. Vương quốc Óc Eo
D. Vương quốc Lan Xang
- Câu 32 : Quốc gia cổ Phù Nam được hình thành vào khoảng
A. thế kỉ I
B. thế kỉ II
C. thế kỉ III
D. thế kỉ IV
- Câu 33 : Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là
A. sản xuất thủ công nghiệp, kết hợp đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản
B. nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển
C. sản xuất thủ công nghiệp, buôn bán đường sông
D. sản xuất thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển
- Câu 34 : Các tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam bao gồm
A. quý tộc, địa chủ, nông dân
B. quý tộc, bình dân, nô lệ
C. quý tộc, tăng lữ, nông dân,
D. quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì
- Câu 35 : Điểm khác biệt về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia khác trên đất nước Việt Nam là
A. sản xuất nông nghiệp trồng lúa nước
B. ngoại thương đường biển rất phát triển
C. sản xuất thủ công nghiệp phát triển
D. có sự phân công giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp
- Câu 36 : Điểm tương đồng trong đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc và Champa, Phù Nam là
A. làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công
B. phát triển đánh bắt, chăn nuôi và ngoại thương đường biển
C. kĩ thuật xây tháp và kĩ thuật luyện kim đăc biệt phát triển
D. chủ yếu sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán đường biển
- Câu 37 : Nét tương đồng về văn hóa của các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam là
A. có chữ viết từ sớm
B. ở nhà sàn, ăn trầu
C. có tục nhuộm răng, săm mình
D. chú trọng xây dựng đền tháp thờ thần
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 29 Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 31 Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 1 Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 2 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 3 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô - Ma - Lịch sử 10
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 30 Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 6 Các quốc gia Ấn Độ và văn hóa truyền thống Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 7 Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 5 Trung Quốc thời phong kiến