Đề thi HK1 môn Địa 11 năm 2019-2020 - Trường THPT...
- Câu 1 : Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với:
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
- Câu 2 : Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
- Câu 3 : Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là:
A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
- Câu 4 : Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. phía Bắc và ven Đại Tây Dương
- Câu 5 : Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn
B. các thành phố vừa và nhỏ
C. các siêu đô thị
D. ven các thành phố lớn
- Câu 6 : Cho bảng số liệu: Dân số Hoa Kì qua các năm (đơn vị: triệu người)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
- Câu 7 : Cho bảng số liệu: Dân số Hoa Kì qua các năm (đơn vị: triệu người)Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015?
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
- Câu 8 : Cho bảng số liệu: Dân số Hoa Kì qua các năm (đơn vị: triệu người)Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2015, dân số Hoa Kì tăng thêm
A. 25,3 triệu người
B. 2,35 triệu người
C. 2,53 triệu người
D. 23,5 triệu người
- Câu 9 : Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiếm tỉ lệ:
A. 86%
B. 85%
C. 81%
D. 83%
- Câu 10 : Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ tròn
- Câu 11 : Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn thứ ba thế giới
C. lớn thứ nhất thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
- Câu 12 : Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là:
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
- Câu 13 : Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp.
C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
- Câu 14 : Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là:
A. Đồng cỏ, than đá, rừng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng
D. Rừng, sắt, thủy năng
- Câu 15 : Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
- Câu 16 : Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
A. năm 1790
B. năm 1890
C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. sau chiến tranh thế giới thứ hai
- Câu 17 : Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. vùng phía Đông
B. vùng Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô
D. ven bờ Thái Bình Dương
- Câu 18 : Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. phía Đông và ven vịnh Mêhicô
- Câu 19 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh).
B. Hăm-buốc (Đức).
C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
- Câu 20 : Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Canađa.
B. Nhật Bản.
C. EU.
D. Hoa Kỳ.
- Câu 21 : Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ.
B. EU.
C. Nhật Bản.
D. ASEAN.
- Câu 22 : Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là:
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
- Câu 23 : Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là
A. Anh và Đức.
B. Pháp và Đức.
C. Bỉ và Anh.
D. Hà Lan và Anh.
- Câu 24 : Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ và Đức.
B. Hà Lan, Pháp và Áo.
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
D. Đức, Hà Lan, Pháp.
- Câu 25 : Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu lục địa tại bờ biển của:
A. Hà Lan.
B. Đan Mạch.
C. Pháp.
D. Tây Ban Nha.
- Câu 26 : Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là
A. Đức, Pháp, Anh.
B. Đức, Ý, Anh.
C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.
D. Anh, Pháp, Hà Lan.
- Câu 27 : EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm
A. 1990
B. 1992
C. 1993
D. 1995
- Câu 28 : Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là:
A. 15
B. 21
C. 27
D. 29
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á