Đề thi tham khảo THPT QG năm 2018 môn Sinh Học lần...
- Câu 1 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét?
A. AABb.
B. AaBB
C. AABB
D. aabb
- Câu 2 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1 ?
A. AaBb x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBB x aabb.
D. Aabb x aabb.
- Câu 3 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Jura.
D. Kỉ Đệ tứ.
- Câu 4 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
- Câu 5 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
- Câu 6 : Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
- Câu 7 : Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng.
- Câu 8 : Nitơ ở dạng nào dưới đây là độc hại đối với cơ thể thực vật?1. NO 2. NO2 3. \(NH_4^ + \) 4. \(NO_3^ - \)
A. 1,3
B. 1,2
C. 1, 2, 4
D. 3, 4
- Câu 9 : Một cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể ba sẽ là
A. AA’A’BB’B’CC’C’
B. ABC
C. AA’B
D. AA’BB’CC’C’
- Câu 10 : Trình tự đúng chu kì hoạt động của tim là:
A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
D. pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ.
- Câu 11 : Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. tiến hóa
B. thoái hóa giống
C. siêu trội
D. ưu thế lai
- Câu 12 : Cho các giai đoạn sau:I. Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
A. I → II → III.
B. II → I → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
- Câu 13 : Bệnh/hội chứng nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh câm điếc bấm sinh.
- Câu 14 : Mối quan hệ nào dưới đây không gây hại gì cho tất cả các loài tham gia?
A. Hội sinh
B. Vật chủ - vật kí sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Con mồi - Vật ăn thịt
- Câu 15 : Sinh vật sản xuất có thể tham gia vào bao nhiêu kiểu quan hệ sau đây?I. Vật chủ - vật kí sinh II. Ức chế - cảm nhiễm
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 16 : Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào ?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
- Câu 17 : Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong?I. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 18 : Trường hợp nào sau đây phản ánh hiện tượng biến động số lượng không theo chu kì?
A. Mạ non trên một thửa ruộng bị chết hàng loạt sau một đợt rét.
B. Số lượng ve sầu tăng lên trong mùa hè.
C. Cứ 9 - 10 năm lại xảy ra sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ.
D. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi thường tăng lên vào ban đêm và giảm ban ngày.
- Câu 19 : Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là 500 kg, 400 kg, 50 kg, 5000 kg, 5 kg. Chuỗi thức ăn có thể xảy ra là
A. A → B→ C → D.
B. D → A → C → E.
C. A → B → E → D.
D. D → C → A → B.
- Câu 20 : Khi phân tích thành phần đơn phân của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng virut, người ta thu được kết quả sau :Chủng A : A = U = G = X = 25%
A. axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.
B. axit nuclêic, axit ribônuclêic.
C. axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
D. axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
- Câu 21 : Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành nên
A. các quần thể khác nhau.
B. các ổ sinh thái khác nhau.
C. các quần xã khác nhau.
D. các sinh cảnh khác nhau.
- Câu 22 : Cho các quần thể có các cấu trúc di truyền như sau:Quần thể 1: 0,5 AA + 0,5 aa = 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 23 : Trong các phát biểu sau về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu đúng?1. Mọi dạng sống trên Trái Đất đều có chung một bộ mã di truyền.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 24 : Ở người, gen A quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh bạch tạng, gen này nằm trên NST thường; gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mùa màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?
A. AAXBXB ´ AaXbY.
B. AAXBXb ´ aaXBY.
C. AAXbXb ´ AaXBY.
D. AaXBXb ´ AaXBY.
- Câu 25 : Bao nhiêu đặc điểm sau đây của hệ sinh thái nông nghiệp?(1) Nguồn năng lượng được cung cấp gồm : điện, than, dầu mỏ, thực phẩm....
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 26 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả theo bảng sau:Từ kết quả trên, bạn Hà rút ra các nhận xét sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 27 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân li tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo
- Câu 28 : Khi nói về đặc điểm của đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
- Câu 29 : Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu xảy ra hoán vi gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 4.
- Câu 30 : Phép lai P: ♀\({X^A}{X^a} \times \)♂\({X^A}Y\), thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAXa.
B. XaXaY.
C. XAXA
D. XAXaY.
- Câu 31 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 860 cây, trong đó có 215 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 32 : Cho các phép lai sau:(1) 4n x 4n → 4n. (2) 4n x 2n → 3n. (3) 2n x 2n → 4n. (4) 3n x 3n → 6n.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 33 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?(1) Ở F1 số cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử bằng số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Một gen có tổng số 2185 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch hai của gen có A/G = 1/3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 35 : Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Phép lai P: ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\,\, \times \,\,\) ♂ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) thu được, F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. F1 có 40 loại kiểu gen.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen