Trắc nghiệm Sinh 11 (có đáp án): Hoạt động của hệ...
- Câu 1 : Máu chảy trong hệ mạch theo chiều
A. I → III → II
B. I → II → III
C. II → III → I
D. III → I → II
- Câu 2 : Máu của người chảy trong hệ mạch theo chiều
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch
D. Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch
- Câu 3 : Động mạch là
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
- Câu 4 : Động mạch là những mạch máu
A. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
D. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
- Câu 5 : Mao mạch là những mạch máu
A. Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
C. Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Phân biệt động mạch và tĩnh mạch, không tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
- Câu 6 : Tĩnh mạch là
A. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
B. Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
C. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
- Câu 7 : Tĩnh mạch là những mạch máu
A. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
B. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
C. Từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
- Câu 8 : Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tiêt diện nhỏ nhât?
A. Mao mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Động mạch
- Câu 9 : Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Vì mao mạch thường ở xa tim
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
- Câu 10 : Vì sao ở tĩnh mạch, huyết là thấp nhất?
A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn
B. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch
C. Vì số lượng tĩnh mạch lớn
D. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm
- Câu 11 : Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 12 : Để đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào trong cơ thể
A. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch
B. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch
C. Máu phải chảy rất chậm trong mao mạch
D. Tim phải cho bóp theo chu kì
- Câu 13 : Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mạch
D. Năng lượng co tim
- Câu 14 : Huyết áp là
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
- Câu 15 : Huyết áp là gì ?
A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất
B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch
C. Ap lực của máu vào thành mạch
D. Ap lực máu trong tim
- Câu 16 : Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển
- Câu 17 : 5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 18 : Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch
- Câu 19 : Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?
A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp
B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp
C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao
D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp
- Câu 20 : Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi
A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 120mmHg
B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg
C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 110mmHg
D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg
- Câu 21 : Huyết áp giảm dần từ
A. động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
D. tĩnh mạch → mao mạch → động mạch
- Câu 22 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch, tim sẽ đập nhanh và mạnh, mạch co lại khi
A. Huyết áp giảm
B. Nồng độ CO2 tăng
C. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 tăng
D. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 giảm
- Câu 23 : Tốc độ máu chảy trong một giây là?
A. Huyết áp
B. Vận tốc máu
C. Nhịp tim
D. Không xác định được
- Câu 24 : Vận tốc máu là?
A. Tốc độ máu chảy trong một giây
B. Áp lực của máu lên thành mạch
C. Số nhịp đập trên một phút
D. Không xác định được
- Câu 25 : Vận tốc máu ở các mạch giảm theo chiều?
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
- Câu 26 : Vận tốc máu ở các mạch tăng theo chiều?
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
- Câu 27 : IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : 4. Ở tĩnh mạch vì xa tim nên huyết áp thấp nhất và vận tốc máu nhanh nhất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 29 : Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì
A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít
B. Các bộ phận này tỏa nhiệt mạnh nhất
C. Đây là các cơ quan ít mao mạch nhất trong cơ thể
D. Đó là các vị trí xa tim nhất
- Câu 30 : Những lúc trời rét buốt, mạch máu dưới da co lại. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?
A. Tăng quá trình thải nhiệt
B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
D. Giảm quá trình thải nhiệt
- Câu 31 : Khi đi dưới trời nắng, mạch máu dưới da dãn ra và làm mặt đỏ lên. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?
A. Tăng quá trình thải nhiệt
B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt
D. Giảm quá trình thải nhiệt
- Câu 32 : Khi đi dưới trời nắng, mặt đỏ lên là vì
A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít
B. Mạch máu dưới da dãn ra
C. Đây là các cơ quan nhiều mao mạch nhất trong cơ thể
D. Các vị trí này ở gần tim
- Câu 33 : Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ?
A. Phôtpholipit
B. Ơstrôgen
C. Côlesterôn
D. Testosterôn
- Câu 34 : Tăng hàm lượng côlesterôn trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh?
A. Bệnh thận
B. Bệnh gan
C. Bệnh da
D. Bệnh xơ vữa động mạch
- Câu 35 : Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 36 : Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc?
A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng
B. Giảm luợng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl)
C. Hạn chế uống ruợu bia không hút thuốc lá
D. Cả 3 phuơng án trên
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước