- Các dạng bài tập nâng cao phần di truyền Menđen...
- Câu 1 : Trong quy luật di truyền phân li độc lập với các gen trội hoàn toàn. Khi P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là
A (1:2:1)n
B (3:1)n
C 9:3:3:1
D (1:2:1)2
- Câu 2 : Ở chuột Côbay, xét mỗi gen trên 1 cặp NST thường qui định 1 tính trạng. Cho chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn lai nhau thu được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về 2 dòng chuột bố mẹ
A Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp
B Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp.
C Chuột lông đen, dài mang 2 tính trạng trội.
D Chuột lông trắng, ngắn mang 2 tính trạng trội.
- Câu 3 : Ở gà, gen A : chân thấp > a : chân cao; BB : lông đen, Bb : lông đốm, bb : lông trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. Cho nòi gà thuần chủng chân thấp, lông trắng giao phối với gà chân cao, lông đen được F1. Cho F1 giao phối với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A 3 thấp, đen : 6 thấp, đốm : 3 thấp, trắng : 1 cao, đốm : 2 cao, đen: 1 cao, trắng.
B 9 thấp, đen : 3 thấp, trắng : 3 cao, đen : 1 cao, trắng.
C 3 thấp, đen : 6 thấp, đốm : 3 thấp, trắng : 1 cao, đen : 2 cao, đốm : 1 cao, trắng.
D 9 thấp, đen : 3 thấp, đốm : 3 cao, đen : 1 cao, trắng
- Câu 4 : Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbDd thì con lai kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ
A
B
C
D
- Câu 5 : Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố AABBDdEe và mẹ AabbDdee thì xác suất xuất hiện con lai AABbddEe là
A
B
C
D
- Câu 6 : Xét các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Kiểu gen aabbddhh được tạo ra từ phép lai AabbDdHh x AaBbddHh có tỉ lệ là
A
B
C
D
- Câu 7 : Ở chuột Côbay, xét mỗi gen trên 1 cặp NST thường qui định 1 tính trạng. Cho chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn lai nhau thu được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Nếu cho các chuột F1 giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ chuột lông đen, dài ở F2 là
A
B
C
D
- Câu 8 : Ở đậu Hà Lan, gen A : hạt vàng > a : hạt lục, B : hạt trơn > b : hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất ?
A AaBb x aabb
B AaBb x AaBB
C Aabb x aaBB
D AaBb x AABb
- Câu 9 : Tỉ lệ kiểu gen ở đời con của phép lai AaBbDd x AaBbdd được triển khai từ biểu thức
A (1:2:1)(3:1)(1:1)
B (3:1)(3:1)(1:1)
C (1:2:1)(3:1)(1:1)
D (1:2:1)(1:2:1)(1:1)
- Câu 10 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội hoàn toàn. Khi P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì ở F2 có số kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen là
A 1
B 3n
C 4n
D 2n
- Câu 11 : Ở một loài thực vật, gen A : thân cao, a : thân thấp, B : chín sớm, b : chín muộn, D : quả dài, d : quả tròn. Ba cặp gen này nằm trên 3 cặp NST khác nhau. Người ta thực hiện phép lai giữa cây có kiểu gen đồng hợp về tính trạng thân cao, dị hợp về 2 tính trạng chín sớm và quả dài với cây có kiểu gen dị hợp về hai tính trạng thân cao, chín sớm và có quả tròn. Số loại kiểu gen ở F1 là
A 9
B 16
C 12
D 64
- Câu 12 : Nếu các gen nghiên cứu là trội hoàn toàn và mỗi cặp gen (A/a, B/b và D/d) phân li độc lập, thì phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có
A 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
- Câu 13 : Ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng; B : lông ngắn, b : lông dài. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 có tỉ lệ 1 đen, ngắn : 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là
A Aabb x aaBb
B Aabb x AaBb
C Aabb x AaBB
D Aabb x aaBB
- Câu 14 : Ở người, A : mắt đen > a : mắt xanh, B : tóc quăn > b : tóc thẳng. Nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm máu O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO. Các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình : mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O ?
A bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO
B bố AaBBIAIO, mẹ aabbIBIO
C bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO
D bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO
- Câu 15 : Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường một gen quy định một tính trạng và các tính trạng trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho số các thể mang 2 gen đồng hợp trội và 2 gen dị hợp chiếm tỷ lệ
A
B
C
D
- Câu 16 : Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường một gen quy định một tính trạng và các tính trạng trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho số các thể mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ
A
B
C
D
- Câu 17 : Trong trường hợp các gen phân li độc lập mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn . Tính theo lí thuyết phép lai AABbCcDd x AabbCcDd sinh ra con lai có duy nhất một tính trạng trội có tỷ lệ là :
A
B
C
D
- Câu 18 : Cho biết AA : quả tròn , Aa quả bầu dục , aa quả dài ; B hạt vàng , b hạt trắng ; D hạt to , d hạt nhỏ . Kiểu gen của P như thế nào để F1 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9: 9: 3:3:3:3:1:1
A AaBbDdx aaBbDd hoặc AaBbDd x AaBbdd
B AaBbDdx aaBbDd hoặc AABbDd x AaBbDd
C AaBbDdx aaBbDd
D AaBbDdx AABbDd hoặc AaBbDd x aabbDd
- Câu 19 : Ở người, gen A : mắt đen > a : mắt xanh ; B : tóc quăn > b : tóc thẳng ; gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, I0, trong đó IA, IB đồng trội, IA và IB > I0. Các gen này di truyền độc lập trên NST thường. Số loại kiểu hình và kiểu gen có thể có ở loài người về cả 3 loại tính trạng trên lần lượt là
A 16 và 24 .
B 32 và 16 .
C 16 và 54 .
D 24 và 24 .
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen