Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 !!
- Câu 1 : Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có
A. Quặng sắt
B. Gang trắng
C. Gang xám
D. Quặng thép
- Câu 2 : Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là
A. Phân bón, thuốc trừ sâu
B. Cao su tổng hợp, chất dẻo
C. Sợi hóa học, phim ảnh
D. Xăng, dược phẩm
- Câu 3 : Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến
A. Chất lượng sản phẩm
B. Giá thành sản phẩm
C. Số lượng sản phẩm
D. Đất nước xuất khẩu
- Câu 4 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp
- Câu 5 : Tại sao các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước?
A. Tiện để tiêu thụ sản xuất
B. Các ngành này sử dụng nhiều nước
C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất
D. Nước là phụ gia không thể thiếu
- Câu 6 : Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào?
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
- Câu 7 : Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao
C. Chưa thật đảm bảo an toàn
D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được
- Câu 8 : Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?
A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất
B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác
C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được
D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập
- Câu 9 : Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng
A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác
C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí
- Câu 10 : Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp dệt
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp năng lượng
- Câu 11 : Kênh Panama nối liền
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải với Hồng Hải
- Câu 12 : Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?
A. Cái Chợ
B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên
D. Có thể hiểu bằng cả ba cách
- Câu 13 : Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
- Câu 14 : Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể
B. Hành chính công
C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
- Câu 15 : Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
- Câu 16 : Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Hai bờ Thái Bình Dương
C. Hai bờ Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- Câu 17 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng
A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển
B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển
C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
- Câu 18 : Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên
A. Tài nguyên bị hao kiệt
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
C. Tài nguyên không bị hao kiệt
D. Tài nguyên khôi phục được
- Câu 19 : Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường
C. Môi trường địa lí
D. Môi trường nhân văn
- Câu 20 : Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường sống
D. Môi trường địa lý
- Câu 21 : Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được sử dụng để tạo ra những sản phẩm cho xã hội được gọi là
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Điều kiện tự nhiên
C. Thành phần tự nhiên
D. Các nhân tố tự nhiên
- Câu 22 : Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
- Câu 23 : Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là
A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên
B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
- Câu 24 : Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do
A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất
B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm
C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản
D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có
- Câu 25 : Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do
A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết
B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được
C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra
D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra
- Câu 26 : Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưngkhông phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người?
A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người
C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người
- Câu 27 : Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Hiệu ứng nhà kính
C. Mưa acid
D. Băng tan
- Câu 28 : Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 29 : Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí chinh xác
D. Cơ khí thiết bị toàn bộ
- Câu 30 : Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?
A. Na – uy
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Cô – oét
- Câu 31 : Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
- Câu 32 : Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
- Câu 33 : Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
- Câu 34 : Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như
A. Hóa phẩm, dược phẩm
B. Hóa phẩm, thực phẩm
C. Dược phẩm, thực phẩm
D. Thực phẩm, mỹ phẩm
- Câu 35 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người
- Câu 36 : Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông – lâm – thủy sản
- Câu 37 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
- Câu 38 : Tiền thân của tổ chức WTO (Tổ chức thương mại thế giới là)
A. GATT
B. EEC
C. SEV
D. NAFTA
- Câu 39 : Khi giá trị hàng nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Cán cân xuất nhập dương
D. Cán cân xuất nhập âm
- Câu 40 : Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu
B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
D. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu
- Câu 41 : Có mấy loại hình giao thông vận tải chủ yếu?
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
- Câu 42 : Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?
A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới
C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên
- Câu 43 : Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?
A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
- Câu 44 : Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ
A. Kinh doanh
B. Tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Bảo hiểm
- Câu 45 : Loại hìnhkhông chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là
A. Đường ôtô
B. Đường sắt
C. Đường ống
D. Đường biển
- Câu 46 : Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
- Câu 47 : Con người khi tác động vào môi trường sẽ làm cho môi trường
A. Biến đổi
B. Biến mất
C. Không biến đổi
D. Không biến mất
- Câu 48 : Tài nguyên được phân loại theo công dụng kinh tế
A. Tài nguyên nông nghiệp
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên phục hồi
D. Tài nguyên không phục hồi
- Câu 49 : Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào
A. Tác nhân
B. Kích thước
C. Chức năng
D. Thành phần
- Câu 50 : Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
- Câu 51 : Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng có thể bị hao kiệt
D. Khả năng không bị hao kiệt
- Câu 52 : Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?
A. Đất
B. Rừng
C. Nước
D. Khoáng sản
- Câu 53 : Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác rừng bừa bãi
C. Đô thị hoá
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội
- Câu 54 : Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do
A. Bị rửa trôi xói mòn
B. Đốt rừng làm rẫy
C. Thiếu công trình thuỷ lợi
D. Không có người sinh sống
- Câu 55 : Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
- Câu 56 : Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Thực phẩm
B. Sản phẩm hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Điện tử - tin học
- Câu 57 : Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp
A. Cơ khí, hóa chất
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng
- Câu 58 : Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Hoá chất
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 59 : Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
- Câu 60 : Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là
A. Công nghiệp năng lượng
B. Cơ khí
C. Luyện kim
D. Điện tử tin học
- Câu 61 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao
B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép
C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp
D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể
- Câu 62 : Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí chính xác
- Câu 63 : Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì
B. A – rập Xê – út
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
- Câu 64 : Trung tâm công nghiệp thường là
A. Các thành phố vừa và lớn
B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn
C. Các thành phố nhỏ
D. Tổ chức ở trình độ thấp
- Câu 65 : Quy luật hoạt động của thị trường là
A. Cung – cầu
B. Cạnh tranh
C. Tương hỗ
D. Trao đổi
- Câu 66 : Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là
A. Vàng
B. Đá quý
C. Tiền
D. Sức lao động
- Câu 67 : Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là
A. Thước đo giá trị hàng hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt
C. Phương tiện để lưu thông thanh toán
D. Thước đo giá trị tiền tệ
- Câu 68 : “Marketting” được hiểu là
A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
- Câu 69 : Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan
B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma
C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia
- Câu 70 : Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
- Câu 71 : Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Địa Trung Hải
- Câu 72 : Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
A. Lương thực, thực phẩm
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy móc công nghiệp
D. Dầu mỏ
- Câu 73 : Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
A. Vônga, Rainơ
B. Rainơ, Đa nuýp
C. Đanuýp, Vônga
D. Vônga, Iênitxây
- Câu 74 : Môi trường xã hội là nhân tố thuộc
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường địa lý
C. Môi trường sống
D. Môi trường tự nhiên
- Câu 75 : Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
- Câu 76 : Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế
A. Tài nguyên nông nghiệp
B. Tài nguyên công nghiệp
C. Tài nguyên phục hồi
D. Tài nguyên du lịch
- Câu 77 : Tài nguyên không đượcphân loại theo thuộc tính tự nhiên là
A. Tài nguyên du lịch
B. Tài nguyên khí hậu
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
- Câu 78 : Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất được tổ chức năm 1992 ở
A. La Hay
B. New York
C. Luân Đôn
D. Rio de Janero
- Câu 79 : Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp
A. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước
B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển
C. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố
D. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường
- Câu 80 : Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
- Câu 81 : Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia
B. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin
C. Braxin, Công Gô, Indonesia
D. Hoa Kỳ, Braxin, Ấn Độ
- Câu 82 : Giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Toàn cầu
D. Mỗi vùng
- Câu 83 : Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là
A. Đường hàng không
B. Đường ống
C. Thông tin liên lạc
D. Đường ôtô
- Câu 84 : Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được gọi là
A. APEC
B. OPEC
C. NAFTA
D. ASEM
- Câu 85 : Ngoài những quặng sắt và chất trợ dung, quy trình công nghệ luyện thép còn cần những chất cơ bản như
A. Than cốc - đá vôi
B. Lưu huỳnh - than cốc
C. Đá vôi - nước
D. Than cốc - nước
- Câu 86 : Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên thiên nhiên
- Câu 87 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp năng lượng
- Câu 88 : Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
- Câu 89 : Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. Khu vực thành thị
B. Khu vực nông thôn
C. Khu vực ven thành thố lớn
D. Khu vực tâp trung đông dân cư
- Câu 90 : Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Dệt may
D. Chế biến thực phẩm
- Câu 91 : Ngành công nghiệp nào sau đâykhông thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
- Câu 92 : Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là
A. Nhật Bản
B. Panama
C. Hoa kì
D. Liên Bang Nga
- Câu 93 : Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ôtô
- Câu 94 : Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại
- Câu 95 : Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì
A. Cung phải lớn hơn cầu một ít
B. Cầu phải lớn hơn cung một ít
C. Cung cầu phải bằng nhau
D. Cung cầu phải phù hợp nhau
- Câu 96 : Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là
A. USD
B. Bảng Anh
C. EURO
D. Yên Nhật
- Câu 97 : ASEAN là
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
- Câu 98 : Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
D. Hàng hóa được tự do lưu thông
- Câu 99 : Vai trò không phải của ngành giao thông vận tải là
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước
- Câu 100 : Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
- Câu 101 : Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là
A. NewYork
B. Rotterdam
C. London
D. Kôbê
- Câu 102 : Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển
A. Giữa các vùng ven biển
B. Quốc tế
C. Giữa các nước phát triển với nhau
D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
- Câu 103 : Các thành phố, nhà máy, công trường là biểu hiện của
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường sống
D. Môi trường địa lý
- Câu 104 : Quan điểm duy vật địa lý cho rằng môi trường tự nhiên
A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội
B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội
C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội
D. Không quyết định sự phát triển của xã hội
- Câu 105 : Tài nguyên phân loại theo thuộc tính tự nhiên là
A. Tài nguyên du lịch
B. Tài nguyên nông nghiệp
C. Tài nguyên khí hậu
D. Tài nguyên công nghiệp
- Câu 106 : Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
- Câu 107 : Đất đai và sinh vật là dạng tài nguyên
A. Vô tận
B. Phục hồi
C. Không phục hồi
D. Không bị hao kiệt
- Câu 108 : Mục tiêu của sự phát triển bền vững là
A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai
B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường
C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh
D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên
- Câu 109 : Tài nguyên vô tận bao gồm
A. Năng lượng Mặt Trời
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản
D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
- Câu 110 : Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
A. Đất, không khí, nước
B. Các loài động vật, thực vật
C. Đất, khoáng sản
D. Đất, năng lượng Mặt Trời
- Câu 111 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
- Câu 112 : Nguyên nhân làm môi trường ở các nước đang phát triển thêm phức tạp là
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm
B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội
C. Chiến tranh và xung đột triền miên
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp
- Câu 113 : Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được đặt ở các địa điểm
A. Gần nguồn khoáng sản
B. Gần đầu mối giao thông
C. Gần nguồn nước
D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu
- Câu 114 : Em hãy trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
- Câu 115 : Hãy so sánh những ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ô tô?
- Câu 116 : Thế nào là ngành dịch vụ? Nêu sự phân loại và ý nghĩa của các ngành dịch và đối với sản xuất và đời sống xã hội?
- Câu 117 : Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không?
- Câu 118 : Trình bày tình hình phát triển của các ngành dịch vụ trên thế giới?
- Câu 119 : Thế nào là ngành thương mại? Vai trò của ngành thương mại đối với việc phát triển kinh tế - xã hội đất nước?
- Câu 120 : Trình bày các khái niệm về hàng hóa và vật ngang giá?
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới