Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 -...
- Câu 1 : Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
- Câu 2 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. sông nhiều phù sa.
C. hầu hết sông nhỏ và ngắn.
D. trữ năng thủy điện nhỏ
- Câu 3 : Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có
A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
- Câu 4 : Ngành công nghiệp đường mía phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích lúa lớn nhất nước ta là
A. Thái Bình, Nam Định.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kiên Giang, An Giang.
D. Long An, Đồng Tháp.
- Câu 6 : Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất theo hướng bắc – nam của nước ta là
A. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng - Kiên Giang.
C. Hải Phòng - Cửa Lò.
D. Hải Phòng - Huế
- Câu 7 : Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. người dân thiếu kinh nghiệm.
C. cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. thiếu nguyên liệu.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Uông Bí.
C. Na Dương.
D. Ninh Bình.
- Câu 9 : Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Kon Tum.
- Câu 11 : Vùng chăn nuôi trâu lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 12 : Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. An Giang.
- Câu 14 : Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. sự phân bố dân cư của nước ta không đồng đều và chưa hợp lí.
C. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Phố cổ Hội An thuộc tỉnh, thành nào?
A. Hà Nội.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
- Câu 16 : Di sản văn hóa phi vật thể thế giới ở Việt Nam là
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Vịnh Hạ Long.
B. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế.
- Câu 17 : Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, diện tích chăn thả lớn thì loài gia súc nào nuôi nhiều nhất ?
A. Cừu.
B. Trâu.
C. Ngựa.
D. Bò.
- Câu 18 : Cho biểu đồ dưới đây: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014.
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
B. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2005.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
D. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
- Câu 19 : Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp.
- Câu 20 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là
A. khí hậu thuận lợi.
B. không chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động dồi dào.
- Câu 21 : Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Đất phù sa màu mỡ.
D. Lao động có trình độ.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ở nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).
D. Sông Đồng Nai.
- Câu 23 : Cho biểu đồ dưới đây:
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
- Câu 24 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn người)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
B. Dân số nước ta ngày càng tăng.
C. Dân thành thị có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
- Câu 25 : Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới do
A. nằm trên tuyến đường bộ xuyên lục địa.
B. nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.
C. nằm trên ngã tư đường hàng không và hàng hải quốc tế.
D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Úc.
- Câu 26 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.
- Câu 27 : Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc
A. hệ thống sông Hồng.
B. hệ thống sông Mã.
C. hệ thống sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông Cửu Long.
- Câu 28 : Để đảm bảo vững chắc cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trước mắt cần tập trung vào
A. Đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị…
B. Tăng cường xuất khẩu để tich lũy vốn
C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất
D. Phát triển nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Nam Định.
D. Hà Nội.
- Câu 30 : Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng khá nhanh đã phản ánh
A. nền kinh tế nước ta phụ thuộc nước ngoài.
B. phục hồi và phát triển sản xuất, nhu cầu tiêu dùng trong nước.
C. sản xuất không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. khai thác tốt thị trường truyền thống.
- Câu 31 : Dựa vào bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: %)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
A. biểu đồ cột ghép.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ đường.
- Câu 32 : Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển được thể hiện rõ nhất qua yếu tố
A. Tài nguyên du lịch đa dạng.
B. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.
C. Có nhiều lễ hội, làng nghề.
D. Doanh thu du lịch tăng nhanh.
- Câu 33 : Trong môi trường nhiệt đới gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn chặt với
A. Tập quán canh tác của ngư dân trong vùng.
B. Mở rộng quy mô diện tích.
C. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí.
D. Biện pháp thủy lợi và trồng rừng thích hợp.
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 35 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng.
B. Hà Giang, Ninh Bình, Hà Nam.
C. Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình.
D. Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.
- Câu 36 : Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
- Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất.
B. Đà Nẵng.
C. Cát Bi.
D. Pleiku.
- Câu 38 : Năm 2006, vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)