Đề KSCL môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THP...
- Câu 1 : Ví dụ nào sau đây không phải tác động của gen đa hiệu :
A. Bệnh hồng cầu hình liềm có thể gây thấp khớp và suy thận
B. Ở đậu hà lan cây nào có hoa tím thì hạt nâu, hoa trắng thì hạt màu nhạt
C. Ở ruồi giấm cá thể có cánh cụt thì có đốt thân ngắn
D. Những người bị claiphento có tay dài hơn bình thường
- Câu 2 : Điều kiện nào dưới đây nghiệm đúng cho quy luật liên kết gen:
A. Bố mẹ phải thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
C. Để kết quả chính xác phải phân tích trên một số lượng cá thể lớn
D. Các cặp gen phải tác động riêng lẻ lên sự hình thành tính trạng
- Câu 3 : Cấu trúc nào sau đây được tạo ra từ sự liên kết giữa ADN và prôtêin Histôn?
A. mARN
B. tARN
C. Gen
D. NST
- Câu 4 : Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?
A. Nucleaza
B. Nitrogenaza
C. Caboxilaza
D. Amilaza
- Câu 5 : Tiến hành nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AABb, sau đó lưỡng bội hoá thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 6 : Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ:
A. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
- Câu 7 : Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp :
A. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{Ab}}{{Ab}}\)
- Câu 8 : Ví dụ nào sau đây minh hoạ cho hình thức cách li sau hợp tử?
A. Cấu tạo của hoa lúa và hoa ngô khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau
B. Gà và công có tập tính sinh sản khác nhau nên không giao phối được với nhau
C. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay
D. Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
- Câu 9 : Cho các nội dung sau:(1) Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai mang tính trạng của mẹ thì tính trạng này di truyền theo dòng mẹ.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 10 : Theo giả thuyết của nhà bác học người Nga Oparin, thì tổ hợp chất khí nào sau đây không có trong thành phần khí quyển của trái đất nguyên thuỷ?
A. Hơi nước, NH3, H2
B. Hơi nước, CH4, H2
C. Hơi nước, CH4, O2
D. Hơi nước, NH3, CH4
- Câu 11 : Kiểu gen nào không xuất hiện từ phép lai: P: AABbDd x AabbbDd ?
A. aaBbDd
B. AaBbDd
C. AaBbdd
D. AabbDD
- Câu 12 : Quần thể sinh vật không mang đặc trưng nào sau đây:
A. Kích thước
B. Tỉ lệ giới tính
C. Kiểu phân bố
D. Độ đa dạng
- Câu 13 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể ba
D. Thể một
- Câu 14 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí có hiểu quả nhất?
A. Phổi và da của ếch nhái
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi của chim
- Câu 15 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Theo lí thuyết,tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:
A. 0,16
B. 0,36
C. 0,48
D. 0,42
- Câu 16 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 17 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?I. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 18 : Cho rằng không có đột biến xảy ra, các cặp gen quy định các cặp tính trạng phân li độc lập, phép lai: AaBb x Aabb tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu hình:
A. 4 kiểu
B. 6 kiểu
C. 3 kiểu
D. 2 kiểu
- Câu 19 : Một opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
- Câu 20 : Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:(1)Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 21 : Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng; tim đập chậm, yếu làm huyết áp giảm
B. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên tim đâp 75 lần/phút
C. Huyết áp ở các tĩnh mạch cao hơn huyết áp ở các mao mạch
D. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim
- Câu 22 : Khi tâm thất co, van nhĩ thất ...(1)... , van bán nguyệt ...(2)... giúp máu lưu thông trong hệ thống mạch máu theo ...(3)... chiều. Thứ tự (1), (2), (3) là:
A. mở, mở, hai
B. đóng, mở, một
C. mở, đóng, một
D. đóng, mở, hai
- Câu 23 : Chỉ thị nào dưới đây cho thấy rõ nhất quần thể đang đứng bên bờ vực của sự tuyệt chủng?
A. Loài sinh vật này thuộc loài rất hiếm
B. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm
C. Quần thể đang sống ở môi trường khắc nghiệt
D. Quần thể bị chia cắt thành nhiều quần thể nhỏ
- Câu 24 : Trong quá trình di chuyển trâu rừng thường đánh động các loại côn trùng làm cho chúng hoảng sợ bay ra, dễ bị chim ăn thịt phát hiện làm thức ăn. Dựa vào những thông tin trên, hãy xác định mối quan hệ sinh thái giữa trâu rừng với chim; giữa trâu rừng với côn trùng:
A. Hội sinh, đối kháng
B. Hội sinh,ức chế cảm nhiễm
C. Hợp tác, cạnh tranh
D. Hỗ trợ, cạnh tranh
- Câu 25 : Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n+1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 11 cao: 1 thấp
B. 5 cao: 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 3 cao: 1 thấp
- Câu 26 : Cho alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, không có đột biến xảy ra.Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, thu được F1 có 2 loại kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ được F2 có 2 loại kiểu hình, lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ ở đời F2 ,theo lí thuyết xác suất để trong hai cây này có một cây thuần chủng là:
A. 1/9
B. 2/9
C. 4/9
D. 1/3
- Câu 27 : Một gen có chiều dài 408 nm và có 3100 liên kết hidrô. Sau khi xử lí bằng 5-BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 503; G = X = 697
B. A = T = 501; G = X = 699
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 499; G = X = 701
- Câu 28 : Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu dúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể:(1) Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi mật độ cá thể tăng quá cao, nguồn sống không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 29 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Đời con của phép lai: P: AaBBDd x AaBbdd có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình lần lượt là:
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9 :3:3:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
- Câu 30 : Một lưới thức ăn được mô tả như hình bên
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 31 : Phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền phân li độc lập với nhau. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 32 : Một loài thú , cho cá thể cái mắt đỏ ,đuôi ngắn giao phối với đực mắt trắng, đuôi dài, thu được F1 gồm 100% cá thể mắt đỏ ,đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau F2 phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn :20% cá thể đưc mắt đỏ , đuôi ngắn: 20% cá thể đưc mắt trắng , đuôi dài: 5% cá thể đưc mắt trắng , đuôi ngắn:5% cá thể đưc mắt đỏ, đuôi dài, cho biết một gen quy định một tính trạng,không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng(1) Các tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền liên kết với giới tính
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:Gen ban đầu: Mạch gốc: 3'… TAX TTX AAA XXG…5'
A. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa
B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến
C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã
D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit
- Câu 34 : 1000 tế bào đều có kiểu gen \(\frac{{ABD}}{{abd}}\) trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là:
A. 20cM, 60cM
B. 10cM, 50cM
C. 5cM, 25cM
D. 10cM, 30cM
- Câu 35 : Ở ruồi giấm một gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau: \(P:\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{De}}{{dE}}{X^M}{X^m} \times \frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}{X^m}Y\)Khoảng cách A và B là 20cM , khoảng cách giữa D và E là 40% theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 36 : Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 3 alen nằm trên NST thường quy định trong đó alen C quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen C1 quy định cánh xám, alen C1 trội hoàn toàn so với alen C2 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền tỉ lệ kiểu hình màu sắc cánh là: 75%con cánh đen : 24% con cánh xám : 1% con cánh trắng. Cho các phát biểu sau về quần thể trên:(1) Số cá thể có kiểu gen đồng hợp trong quần thể chiếm tỉ lệ 42%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 37 : Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nhất có chiều cao 220cm, về mặt lí thuyết phép laiP: AaBBDdeeHh x AaBbddEeHh cho đời con có chiều cao 190cm chiếm tỉ lệ:
A. 27/64
B. 35/128
C. 15/128
D. 7/64
- Câu 38 : Ở đậu thơm màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen chi phối, kiểu gen có mặt A- B- cho hoa màu đỏ, các kiểu còn lại cho hoa maù trắng.Tính trạng dạng hoa do 1 cặp gen quy định D: hoa kép, d: hoa đơn. Tự thụ phấn F1 dị hợp 3 cặp gen thu được F2 : 49.5% đỏ kép: 6.75% đỏ đơn:25.5% trắng kép: 18,25% trắng đơn. Kết luận nào sau đây đúng về đặc điểm di truyền của cây:
A. \(Bb\frac{{AD}}{{ad}}\), f = 40%
B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}}\) , f = 40%
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\), f = 20%
D. \(Bb\frac{{Ad}}{{aD}}\), f= 20%
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen