Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8 năm 2019 - Trường TH...
- Câu 1 : Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat
B. Kali clorua
C. Canxi hiđroxit
D. Sắt(II) sunfat
- Câu 2 : Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch:
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
- Câu 3 : Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 1,6M
B. 1,7M
C. 1,5M
D. 1,4M
- Câu 4 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. CaSO4; HCl; MgCO3
B. MgCl; Na2SO4; KNO3
C. H2O; Na3PO4; KOH
D. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
- Câu 5 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. H3PO4; HNO3
B. CaO; H2SO4
C. HCl; NaOH
D. SO2; KOH
- Câu 6 : Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây:
A. 4, 10, 3, 7
B. 4, 11, 2, 8
C. 2, 3, 2, 4
D. 4, 12, 2, 6
- Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế:
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
C. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
- Câu 8 : Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
- Câu 9 : Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
A. 22,32%
B. 26,4%
C. 25,47%
D. 25%
- Câu 10 : Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc photphat PO4 hoá trị II
B. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
C. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
D. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
- Câu 11 : Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 44,2g
B. 43,5g
C. 42,1g
D. 40,1g
- Câu 12 : Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng hoặc giảm
- Câu 13 : Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. HCl
B. NaOH
C. Cu
D. H2O
- Câu 14 : Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,83M
B. 2,82M
C. Kết quả khác
D. 2,81M
- Câu 15 : Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A. 2,24 lít
B. 44,8 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
- Câu 16 : Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 17%
B. 16%
C. 18%
D. 19%
- Câu 17 : Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,42 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
- Câu 18 : Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường:
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học