Trắc nghiệm Địa lí 11 Liên Bang Nga - Tự nhiên, dâ...
- Câu 1 : Diện tích của LB Nga là:
A. 16,1 triệu km2.
B. 17,1 triệu km2.
C. 18,1 triệu km2.
D. 19,1 triệu km2
- Câu 2 : 17,1 triệu km2 là diện tích của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
- Câu 3 : LB Nga có diện tích lớn
A. nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
- Câu 4 : Nước có diện tích lớn nhất thế giới là:
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. LB Nga.
D. Ca-na-đa
- Câu 5 : LB Nga nằm ở
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. hai châu lục Á, Âu.
D. ba châu lục Á, Âu, Phi
- Câu 6 : Nước nào sau đây nằm ở cả hai châu lục Á, Âu?
A. Trung Quốc.
B. Mông Cổ.
C. Pa-ki-xtan.
D. LB Nga.
- Câu 7 : Lãnh thổ LB Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
- Câu 8 : LB Nga có đường biên giới xấp xỉ chiều dài
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vòng cực.
D. đường bờ biển
- Câu 9 : Đất nước LB Nga trải dài trên
A. 7 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 11 múi giờ.
D. 13 múi giờ.
- Câu 10 : LB Nga giáp với bao nhiêu nước?
A. 12 nước.
B. 13 nước.
C. 14 nước.
D. 15 nước.
- Câu 11 : LB Nga giáp với 14 nước, trong đó có bao nhiêu nước thuộc Liên Xô trước đây?
A. 6 nước.
B. 7 nước.
C. 8 nước.
D. 9 nước
- Câu 12 : Lãnh thổ của nước nào sau đây tiếp giáp với 14 nước?
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
- Câu 13 : Tỉnh Ca-li-nin-grát của LB Nga nằm biệt lập ở
A. phía đông.
B. phía bắc.
C. phía nam.
D. phía tây.
- Câu 14 : Phía bắc LB Nga giáp với
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
- Câu 15 : Phía đông LB Nga giáp với
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
- Câu 16 : LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
- Câu 17 : Phía đông và phía bắc của LB Nga lần lượt tiếp giáp với các đại dương là:
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
- Câu 18 : LB Nga giáp với các biển nào ở phía tây và tây nam?
A. Biển Bắc, Ban-tích, biển Ca-xpi.
B. Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Ba-ren, Ban-tích, Đông Xi-bia.
D. Biển Bắc, biển Ca-xpi, Biển Đen.
- Câu 19 : LB Nga giáp với các biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi ở
A. phía tây và tây nam.
B. phía bắc và tây bắc.
C. phía nam và tây nam.
D. phía đông và đông nam.
- Câu 20 : LB Nga không giáp với biên nào sau đây?
A. Ban-tích.
B. Biển A-ran.
C. Biển Đen.
D. Biển Ca-xpi.
- Câu 21 : Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ LB Nga?
A. Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Phía đông giáp Đại Tây Dương.
D. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo
- Câu 22 : Tỉnh nào của LB Nga nằm biệt lập ở phía tây giáp với Ba Lan và Lít-va?
A. Muốc-man.
B. Ac-khan-ghen.
C. Ca-li-nin-grát.
D. Chê-lia-bin.
- Câu 23 : Địa hình của LB Nga có đặc điểm là:
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
- Câu 24 : Địa hình của nước nào sau đây có đặc điểm là cao ở phía đông, thấp dần về phía tây?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LBNga.
D. Nhật Bản.
- Câu 25 : Dòng sông nào chia LB Nga ra thành 2 phần rõ rệt: phân phía Tây và phần phía Đông?
A. Lê-na.
B. Ô-bi.
C. Von-ga.
D. Ê-nít-xây.
- Câu 26 : Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là:
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
- Câu 27 : Hai đồng bằng lớn ở phần phía Tây của LB Nga là:
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tai-mưa.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Đông Xi-bia.
D. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
- Câu 28 : Ý nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga?
A. Tương đối cao.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. Chủ yếu là đầm lầy.
- Câu 29 : Đồng bằng Đông Âu có đặc điểm là:
A. chủ yếu là đầm lầy.
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
B. tập trung nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
- Câu 30 : Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của LB Nga là:
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu.
C. đồng bằng Tai-mưa.
D. đồng bằng Đông Âu.
- Câu 31 : Phần phía nào của đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy?
A. Phía tây.
B. Phía nam.
C. Phía đông.
D. Phía bắc.
- Câu 32 : Phần phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là
A. vùng trũng.
B. đầm lầy.
C. đồi núi sót.
D. các giồng cát.
- Câu 33 : Phần phía bắc đồng bằng nào sau đây chủ yếu là đầm lầy, nông nghiệp chỉ được tiến hành ở dải đất miền Nam?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tai-mưa
- Câu 34 : Nông nghiệp của đồng bằng nào ở LB Nga chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam?
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
- Câu 35 : Đồng bằng nào ở LB Nga không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tai-mưa.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
- Câu 36 : Đồng bằng nào ở LB Nga có đặc điểm nổi bật là tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ?
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
- Câu 37 : Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là:
A. than đá, quặng sắt.
B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
- Câu 38 : Dầu mỏ, khí tự nhiên của LB Nga tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Ven Bắc Băng Dương.
D. Ven Thái Bình Dương.
- Câu 39 : Đồng bằng Tây Xi-bia có đặc điểm là:
A. tương đối cao.
B. đất màu mỡ.
C. xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.
- Câu 40 : Dãy núi nào sau đây thuộc phần phía Tây của LB Nga?
A. Véc-khôi-an
B. An-ga-ra
C. Trec-xki
D. U-ran
- Câu 41 : Dãy núi giàu khoáng sản thuộc phân phía Tây của LB Nga là:
A. Trec-xki.
B. Xai-an.
C. U-ran.
D. Véc-khôi-an.
- Câu 42 : Nơi giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...) ở phần phía Tây của LB Nga là
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. dãy núi U-ran.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
- Câu 43 : Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ nước Nga là:
A. Dãy U-ran
B. sông Ê-nít-xây
C. biển Ca-xpi
D. sông Ô-bi
- Câu 44 : Phần lớn địa hình ở phần phía Đông lãnh thổ LB Nga là:
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên và bồn địa.
D. đồng bằng và đồi trung du.
- Câu 45 : Ý nào sau đây không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Có nguồn lâm sản lớn.
B. Có nguồn khoáng sản lớn.
C. Trữ lượng thủy điện lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng.
- Câu 46 : Nhận định nào sau đây đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung rất nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có ngưồn lâm sản và trữ năng thủy điện lớn.
- Câu 47 : LB Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. Phần Lan
D. Thổ Nhĩ Kì
- Câu 48 : Nhận định nào sau đây không đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận phần phía Tây là đồng bằng và vùng trũng.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
C. Dãy U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...).
D. Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là đầu mỏ, khí tự nhiên.
- Câu 49 : Loại khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở dãy núi U-ran?
A. Than
B. Quặng sắt
C. Kim loại màu
D. Kim cương
- Câu 50 : Dãy núi U-ran giàu các loại khoáng sản như
A. quặng sắt, mangan, than bùn, dầu khí.
B. đầu mỏ, vàng, phốt phát, quặng sắt.
C. than, dầu, quặng sắt, kim loại màu.
D. quặng sắt, than, kim cương, uranium.
- Câu 51 : Các loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
- Câu 52 : Loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) không phải là:
A. Khí tự nhiên
B. quặng kali
C. quặng sắt
D. than đá
- Câu 53 : Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ ba trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. than đá.
B. quặng sắt.
C. khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ.
- Câu 54 : Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ bảy trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. khí tự nhiên.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. quặng kali.
- Câu 55 : Than đá của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
- Câu 56 : Trữ lượng dầu mỏ của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ ba.
C. Thứ năm.
D. Thứ bảy.
- Câu 57 : Khí tự nhiên của LB Nga có trữ lượng đứng
A. thứ nhất trên thế giới.
B. thứ hai trên thế giới.
C. thứ ba trên thế giới.
D. Ca-na-đa.
- Câu 58 : Quặng sắt của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
- Câu 59 : Trữ lượng quặng kali của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
- Câu 60 : Nước có trữ lượng than đá đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004) là:
A. Trung Quốc.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
- Câu 61 : Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đứng thứ bảy trên thế giới (năm 2004)?
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. A-rập Xê-út.
D. Trung Quốc.
- Câu 62 : Nước có trữ lượng khí tự nhiên đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. I-rắc.
B. A-rập Xê-út.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
- Câu 63 : Nước có trữ lượng quặng sắt đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
- Câu 64 : Nước có trữ lượng quặng kali đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Trung Quốc.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
- Câu 65 : Diện tích rừng của LB Nga đứng
A. đầu thế giới.
B. thứ hai thế giới
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
- Câu 66 : Nước có diện tích rừng đứng đầu thế giới là:
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Bra-xin.
- Câu 67 : Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới chủ yếu là:
A. rừng cận nhiệt ẩm.
B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
- Câu 68 : Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là:
A. 210 triệu kW.
B. 320 triệu kW.
C. 430 triệu kW.
D. 540 triệu kW.
- Câu 69 : Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở
A. hệ thống sông Von-ga.
B. hệ thống sông Ô-bi.
C. vùng Xi-bia.
D. vùng núi Ủ-ran.
- Câu 70 : Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi-bia trên các sông
A. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
B. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
C. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
D. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
- Câu 71 : Các sông ở vùng Xi-bia của LB Nga có trữ năng thủy điện lớn là:
A. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
B. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
C. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
D. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
- Câu 72 : Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu của LB Nga là:
A. Lê-na
B. Ê-nít-xây
C. Ô-bi
D. Von-ga
- Câu 73 : Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu và được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga là:
A. Ô-bi.
B. Von-ga.
C. Ê-nít-xây.
D. Lê-na.
- Câu 74 : Von-ga là sông lớn nhất trên
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia.
D. vùng cao nguyên Trung Xi-bia.
- Câu 75 : Con sông nào sau đây được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga?
A. Sông Ê-nít-xây.
B. Sông Ôi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Von-ga.
- Câu 76 : Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm trên lãnh thổ của LB Nga là:
A. Ban-khat.
B. Bai-can.
C. Gấu Lớn.
D. A-ran.
- Câu 77 : Bai-can là hồ nước ngọt sâu
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
- Câu 78 : Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của LB Nga?
A. Có điện tích rừng đứng đầu thế giới.
B. Rừng có thể khai thác là 764 triệu ha.
C. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
D. Chủ yếu là rừng lá kim.
- Câu 79 : Phát biểu nào sau đây đúng với tài nguyên rừng của LB Nga?
A. Chủ yếu là rừng lá kim.
B. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
C. Rừng có thể khai thác là 886 triệu ha.
D. Có diện tích rừng đứng thứ hai thế giới, sau Ca-na-đa.
- Câu 80 : Hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ LB Nga nằm ở vành đai khí hậu ôn đới?
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 81 : Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu
A. ôn đới.
B. cận nhiệt.
C. cận cực.
D. cực đới.
- Câu 82 : Hơn 80% lãnh thổ nước nào sau đây nằm trong vành đai khí hậu ôn đới?
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Ấn Độ.
- Câu 83 : Trong phần lãnh thổ của LB Nga nằm trong vành đai khí hậu ôn đới (hơn 80%), phần phía tây có khí hậu
A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.
B. ôn hòa hơn phần phía đông.
C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.
D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.
- Câu 84 : Trong vành đai khí hậu ôn đới của LB Nga (hơn 80% lãnh thổ), phần nào có khí hậu ôn hòa hơn phần nào?
A. Phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn phần phía đông.
B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây.
C. Phần phía đông bắc có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây nam.
D. Phần phía đông nam có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây bắc.
- Câu 85 : Phần phía bắc của LB Nga có khí hậu
A. Cực đới
B. cận cực lạnh giá
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
- Câu 86 : Chỉ bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
- Câu 87 : 4% diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. cận cực.
- Câu 88 : Ý nào sau đây không phải khó khăn về điều kiện tự nhiên của LB Nga?
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
- Câu 89 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của LB Nga?
A. Khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Trữ lượng thủy điện tập trung chủ yếu ở sông Von-ga.
- Câu 90 : LB Nga là nước đông dân đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Thứ tám
D. Thứ chín
- Câu 91 : Nước có số dân đứng thứ tám trên thế giới (năm 2005) là:
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Bra-xin.
C. Nhật Bản.
D. LB Nga.
- Câu 92 : Số dân LB Nga giảm là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới
B. những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người đi cư ra nước ngày một nhiều hơn.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngang mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư.
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài.
- Câu 93 : LB Nga có hơn bao nhiêu dân tộc?
A. 80
B. 90
C. 100
D. 110
- Câu 94 : Người Nga chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của LB Nga?
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 95 : 80% dân số của LB Nga là:
A. người Tác-ta.
B. người Chu-vát.
C. người Bát-xkia.
D. người Nga.
- Câu 96 : Dân tộc có số dân đông nhất ở LB Nga là:
A. người Bát-xkia.
B. người Tác-ta.
C. người Nga.
D. người Chu-vát.
- Câu 97 : Năm 2005, mật độ dân số trung bình của LB N ga là:
A. 8,4 người/ km2.
B. 9,5 người/ km2.
C. 10,6 người/km2.
D. 11,7 người/ km2.
- Câu 98 : 8,4 người/ km2 (năm 2005) là mật độ dân số trung bình của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
- Câu 99 : Trên bao nhiêu phần trăm dân số LB Nga sống ở thành phố (năm 2005)?
A. 70%.
B.75%
C. 80%.
D. 85%.
- Câu 100 : Trên 70% dân số LB Nga sống ở thành phố (năm 2005), chủ yếu là ở các thành phố
A. lớn và rất lớn.
B. trung bình và lớn.
C. trung bình, lớn và rất lớn.
D. nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh.
- Câu 101 : Ý nào sau đây không đúng với dân cư của LB Nga (năm 2005)?
A. Là nước đông dân.
B. LB Nga có hơn 100 dân tộc.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Trên 80% dân số sống ở thành phố.
- Câu 102 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội của LB Nga (năm 2005)?
A. Trên 70% dân số sống ở thành phố.
B. Tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Mật độ dân số trung bình là 84 người/km2.
D. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
- Câu 103 : Các nhà bác học nổi tiếng thế giới ở LB Nga là
A.M.V. Lô-mô-nô-xốp, Ð.I. Men-đê-lê-ép.
B. A.X. Pu-skin, X. Kô-rô-lốp.
C. P. Trai-cốp-ski, M.A. Sô-lô-khốp.
D. Ð.I. Men-đê-lê-ép, P. Trai-cốp-ski.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á