Đề thi Học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2019 trường THCS...
- Câu 1 : Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây ven đường.
- Câu 2 : Hành khác ngồi trên xe đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc;
B. Đột ngột tăng vận tốc;
C. Đột ngột rẽ sang trái;
D. Đột ngột rẽ sang phải
- Câu 3 : Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
- Câu 4 : Một áp lực 600N gây áp suất 3 000 N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:
A. 2000 cm2 ;
B. 200 cm2 ;
C. 20 cm2 ;
D. 0,2 cm2
- Câu 5 : Công thức tính áp suất là:
A. \({\rm{p = }}\frac{{\rm{F}}}{{\rm{S}}}\) ;
B. FA = d.V;
C. \({\rm{v = }}\frac{{\rm{s}}}{{\rm{t}}}\) ;
D. \({\rm{P = 10}}{\rm{.m}}\)
- Câu 6 : Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
- Câu 7 : Đơn vị của lực đẩy Ác – si – mét là:
A. km/h;
B. Pa;
C. N;
D. N/m2;
- Câu 8 : Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
- Câu 9 : Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại?
A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay.
D. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
- Câu 10 : Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là:
A. 3km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 9km.
- Câu 11 : Một khối sắt có thể tích 50 cm3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối sắt?
A. 5N/cm3
B. 0,5N
C. 5N/m3
D. 0,5cm3
- Câu 12 : Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
D. Chuyển động của đầu cánh quạt
- Câu 13 : Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
- Câu 14 : Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi.
D. Uống nước trong cốc bằng ống hút.
- Câu 15 : Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là:
A. 15000Pa và 5000Pa.
B. 1500Pa và 1000Pa.
C. 15000Pa và 10000Pa.
D. 1500Pa và 500Pa.
- Câu 16 : Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi:
A. P < FA
B. P = FA
C. P - FA = 0
D. P > FA
- Câu 17 : Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào?
A. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.
B. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng.
C. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.
D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- Câu 18 : Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Hãy chọn câu đúng.
A. 1200 N/m2
B. 600 N/m2
C. 800 N/m2
D. 1000 N/m2
- Câu 19 : Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai.
A. 600 m/ph
B. 9 km/h
C. 2,5 m/s
D. 0,15 km/ph
- Câu 20 : Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng:
A. 6 m/s
B. 4 m/s
C. 3 m/s
D. 2 m/s
- Câu 21 : Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ?
A. Quả bóng đang lăn trên mặt bàn
B. Khi hai bàn tay trượt lên nhau.
C. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường.
D. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngang
- Câu 22 : Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
B. Thể tích của vật bị nhúng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
D. Khối lượng của vật bị nhúng.
- Câu 23 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học?
A. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển.
C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao.
- Câu 24 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
- Câu 25 : Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng:
A. A = 200J
B. A = 1600J
C. A = 220J
D. A = 180J
- Câu 26 : Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng:
A. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
- Câu 27 : Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
- Câu 28 : Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:
A. 20cm3
B. 120cm3
C. 360cm3
D. 480cm3
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng