Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số
-   Câu 1 :  Hai phân thức \(\frac{A}{B}\,\,\) và \(\frac{C}{D}\)  bằng nhau khi:   A. A.C = B.D B. A.D = B.C C. A.B = C.D D. A+D = B+C 
-   Câu 2 :  Cho  các phân thức sau  \(\frac{{7x}}{{13}};\frac{{2x}}{5};\frac{{35x{y^2}}}{{65{y^2}}}\), các phân thức nào bằng nhau?  A. \(\frac{{7x}}{{13}} = \frac{{2x}}{5}\) B. \(\frac{{7x}}{{13}} = \frac{{35x{y^2}}}{{65{y^2}}}\) C. \(\frac{{2x}}{5} = \frac{{35x{y^2}}}{{65{y^2}}}\) D. \(\frac{{7x}}{{13}} = \frac{{2x}}{5} = \frac{{35x{y^2}}}{{65{y^2}}}\) 
-   Câu 3 :  Cho  \(\frac{{7\left( {x + y} \right)}}{4} = \frac{{7{x^2} - 7{y^2}}}{{.............}}\)Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là  A. \(4(x-y)\) B. \(4(x+y)\) C. x-y D. x+y 
-   Câu 4 :  Cho  \(\frac{{{x^3} - 2{x^2}y + 4x{y^2}}}{{................}} = \frac{x}{{x + 2y}}\)Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là?  A. \({x^2} + 8{y^3}\) B. \({x^3} + 8{y^2}\) C. \({x^2} + 8{y^2}\) D. \({x^3} + 8{y^3}\) 
-   Câu 5 :  Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?  A. \(\frac{{20xy}}{{28x}}\,\,\,\)và \(\frac{{5y}}{7}\) B. \(\frac{7}{{28x}}\) và \(\,\,\frac{{5y}}{{20xy}}\) C. \( - \frac{1}{2}\) và \(\,\,\frac{{15x}}{{ - 30x}}\) D. \( - \frac{1}{{15x}}\) và \(\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 30x}}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
