Top 4 Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp...
- Câu 1 : Muốn tạo ra sản phẩm cơ khí cần:
A. Vật liệu
B. Dụng cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 2 : Thước đo chiều dài có:
A. Thước là
B. Thước cặp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 3 : Thước cặp:
A. Chế tạo từ thép hợp kim không gỉ
B. Độ chính xác cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Dụng cụ kẹp chặt:
A. Ê tô
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Yêu cầu về cách cầm cưa:
A. Tay phải nắm cán cưa
B. Tay trái nắm cán cưa
C. Không quy định
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Để đảm bảo an toàn khi đục, cần thực hiện mấy yêu cầu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Dũa có loại:
A. Dũa tròn
B. Dũa dẹt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Cách cầm dũa như thế nào là đúng?
A. Tay phải cầm cán, tay trái đặt lên đầu dũa
B. Tay trái cầm cán, tay phải đặt lên đầu dũa
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Khi đẩy dũa, để dũa được thăng bằng cần điều khiển lực ấn của:
A. Một tay
B. Hai tay
C. Không cần điều khiển lực ấn của tay
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Khi khoan có mấy bước cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Muốn có sản phẩm dũa đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Tư thế
B. Thao tác kĩ thuật cơ bản
C. An toàn khi dũa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 12 : Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Không dùng mũi khoan cùn
B. Không khoan khi mũi và vật khoan chưa kẹp chặt
C. Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Trục
B. Đai ốc
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14 : Chi tiết nào sau đây không thể tháo rời?
A. Vít
B. Đai ốc
C. Bánh răng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Chi tiết nào sau đây là chi tiết có công dụng riêng?
A. Đai ốc
B. Lò xo
C. Kim máy khâu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép không tháo được?
A. Mối ghép bằng ren
B. Mối ghép bằng then
C. Mối ghép bằng chốt
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 17 : Mối ghép không tháo được là:
A. Mối ghép bằng đinh tán
B. Mối ghép bằng hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán là chi tiết:
A. Có hình trụ
B. Đầu có mũ
C. Làm bằng kim loại dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc có kiểu nào?
A. Hàn nóng chảy
B. Hàn áp lực
C. Hàn thiếc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 20 : Hàn nóng chảy là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Hàn mềm bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
- Câu 22 : Đối với chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 23 : Mối ghép bằng then có phần nào sau đây?
A. Trục
B. Bánh đai
C. Then
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 24 : Mối ghép bằng then dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Cấu tạo khớp quay có:
A. Ổ trục
B. Bạc lót
C. Trục
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 26 : Sơ đồ nhà máy nhiệt điện có:
A. Lò hơi
B. Tua bin hơi
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 27 : Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng đường dây:
A. 500 kV
B. 220 kV
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Đường dây truyền tải Bắc – Nam dài 1487 km từ nhà máy thủy điện Hòa Bình là:
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Nhờ có điện mà cuộc sống của chúng ta trở lên:
A. Văn minh
B. Hiện đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Tai nạn điện xảy ra thường do:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 31 : Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 32 : Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
A. Nhiệt năng
B. Thủy năng
C. Năng lượng nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 33 : Sơ đồ nhà máy thủy điện có:
A. Dòng nước
B. Tua bin nước
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
- Câu 35 : Các bộ phận của máy thường đặt:
A. Gần nhau
B. Xa nhau
C. Không xác định
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Các bộ phận của máy:
A. Được dẫn động từ các chuyển động khác nhau
B. Từ một chuyển động ban đầu
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Các bộ phận máy có tốc độ quay:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Thường không giống nhau
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 40 : Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
- Câu 41 : Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 42 : Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 43 : Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 44 : Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 46 : Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 47 : Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
- Câu 49 : Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 50 : Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 52 : Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 54 : Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 56 : Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
- Câu 57 : Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 58 : Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 59 : Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 62 : Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 63 : Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
- Câu 65 : Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 67 : Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 69 : Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
- Câu 70 : Để phòng ngừa tai nạn điện cẩn:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 71 : Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động:
A. Quay
B. Tịnh tiến
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là:
A. Vật bị dẫn
B. Vật dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 73 : Cấu tạo bộ truyền động đai có
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 74 : Ở nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai, bánh bị dẫn quay là do đâu?
A. Dây đai
B. Bánh đai
C. Lực masat giữa dây đai và bánh đai
D. Đáp án khác
- Câu 75 : Đặc điểm của bộ truyền động đai là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Làm việc êm
C. Ít ồn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 76 : Ở bộ truyền động đai, tỉ số truyền bị thay đổi khi:
A. Masat trên bánh đai không đảm bảo
B. Masat trên dây đai không đảm bảo
C. Masat giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo
D. Đáp án khác
- Câu 77 : Dụng cụ nào sau đây thuộc dụng cụ đo và kiểm tra?
A. Thước đo chiều dài
B. Thước đo góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 78 : Trên thước lá có các vạch cánh nhau:
A. 0,1 mm
B. 1 mm
C. 0,01 mm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Thước đo góc thường dùng là:
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 80 : Cắt kim loại bằng cưa tay là:
A. Dạng gia công thô
B. Dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Cách cầm đục và búa:
A. Cầm đục tay phải, búa tay trái
B. Cầm đục tay trái, búa tay phải
C. Thuận tay nào cầm tay đó
D. Đáp án khác
- Câu 82 : Đối với vật mềm, cần làm gì để tránh xước vật?
A. Lót tôn mỏng ở má ê tô
B. Lót gỗ ở má ê tô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 83 : Khi dũa thực hiện chuyển động:
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 84 : Mũi khoan có cấu tạo:
A. Phần cắt
B. Phần dẫn hướng
C. Phần đuôi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 85 : Trong chương trình Công nghệ 8, em đã học loại máy khoan nào?
A. Khoan tay
B. Khoan máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 86 : Mỗi máy, thiết bị do mấy phần tử hợp thành?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
- Câu 87 : Chi tiết có công dụng riêng:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 88 : Hãy cho biết có mấy loại mối ghép?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Mối ghép cố định có loại nào?
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 90 : Trong mối ghép tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 91 : Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ:
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng
C. Phi kim
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Hàn thiếc là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 93 : Hàn áp lực bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
- Câu 94 : Mối ghép không tháo được được ứng dụng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Đối với chi tiết có chiều dày không lớn, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 96 : Đặc điểm mối ghép bằng then:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 97 : Công dụng của các mối ghép tháo được là:
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chế tạo và lắp ráp
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản và sửa chữa
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 98 : Mối ghép động cần được bôi trơn thường xuyên để:
A. Giảm masat
B. Giảm mài mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 99 : Điện được sản xuất ra từ các nhà máy điện sẽ được dùng ở:
A. Gia đình
B. Lớp học
C. Các nhà máy xí nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 100 : ở nhà máy nhiệt điện, trong các lò hơi, người ta đốt:
A. Than
B. Khí đốt
C. Than hoặc khí đốt
D. Đáp án khác
- Câu 101 : Ngày nay, điện năng được sử dụng rộng rãi trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Tai nạn điện xảy ra như thế nào?
A. Nhanh
B. Vô cùng nguy hiểm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 103 : Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng:
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Vai trò của điện năng là:
A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa
B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 105 : Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 106 : Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 107 : Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 108 : Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực masat:
A. Các mặt tiếp xúc của vật dẫn
B. Các mặt tiếp xúc của vật bị dẫn
C. Giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động người ta gọi vật nhận chuyển động là:
A. Vật dẫn
B. Vật bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Bộ truyền động đai :
A. Chỉ truyền chuyển động giữa các trục gần nhau
B. Không truyền chuyển động giữa các trục xa nhau
C. Có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Người ta dùng truyền động ăn khớp để:
A. Tạo sự trượt giống truyền động đai
B. Khắc phục sự trượt của truyền động đai
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 112 : Bộ truyền động ăn khớp là:
A. Một cặp bánh răng truyền chuyển động cho nhau
B. Một cặp đĩa – xích truyền chuyển động cho nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 113 : Truyền động ăn khớp điển hình là:
A. Truyền động bánh răng
B. Truyền động xích
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 114 : Thước đo chiều dài có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 115 : Công dụng của thước lá:
A. Đo độ dài chi tiết
B. Xác định kích thước sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Dụng cụ tháo lắp có:
A. Mỏ lết
B. Cờ lê
C. Tua vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 117 : Yêu cầu của người đứng cưa là:
A. Đứng thẳng
B. Thoải mái
C. Khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 118 : Khi bắt đầu đục, để lưỡi đục cách mặt trên vật:
A. 0,5 mm
B. 1 mm
C. 0,5 – 1 mm
D. Đáp án khác
- Câu 119 : Muốn sản phẩm đục đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn khi đục
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 120 : Khi dũa phải thực hiện mấy chuyển động?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 121 : Để đảm bảo an toàn khi dũa, yêu cầu:
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa được kẹp chặt
B. Tránh dùng dũa không có cán hoặc vỡ cán
C. Không thổi phoi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 122 : Có mấy loại mũi khoan?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
- Câu 123 : Trong chương trình Công nghệ 8, em đã học mấy loại máy khoan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 124 : Khoan là phương pháp gia công phổ biến trong:
A. Sửa chữa
B. Chế tạo sản phẩm cơ khí
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
- Câu 125 : Máy hay sản phẩm cơ khí thường chế tạo từ:
A. Một chi tiết
B. Hai chi tiết
C. Nhiều chi tiết lắp ghép với nhau
D. Đáp án khác
- Câu 126 : Chi tiết máy là phần tử:
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 127 : Ngày nay, hầu hết các chi tiết máy được tiêu chuẩn hóa nhằm:
A. Đảm bảo tính đồng nhất
B. Đảm bảo khả năng lắp lẫn cho nhau
C. Thuận lợi cho việc sử dụng và chế tạo hàng loạt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 128 : Hãy cho biết có loại mối ghép nào?
A. Mối ghép cố định
B. Mối ghép động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 129 : Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ:
A. Nhôm
B. Thép cacbon thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 130 : Khi hàn, người ta dính kết các chi tiết với nhau bằng cách:
A. Làm nóng chảy cục bộ kim loại tại chỗ tiếp xúc
B. Dùng vật liệu nóng chảy khác như thiếc hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Hàn mềm là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chả
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 132 : Hàn nóng chảy bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Đáp án B và c đều đúng
- Câu 133 : Đối với chi tiết cần tháo lắp, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 134 : Đặc điểm mối ghép bằng chốt:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 135 : Mối ghép mà các chi tiết có sự chuyển động tương đối với nhau gọi là:
A. Mối ghép động
B. Khớp động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 136 : Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau về:
A. Quỹ đạo chuyển động
B. Vận tốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 137 : Ứng dụng của khớp tịnh tiến:
A. Dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
B. Dùng trong cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 138 : Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để:
A. Sản xuất
B. Phục vụ đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 139 : Ngoài các nhà máy điện như thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử, còn có:
A. Trạm phát điện dùng năng lượng mặt trời
B. Trạm phát điện dùng năng lượng gió
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 140 : Để đưa điện từ nhà máy đến các khu dân cư, lớp học, người ta dùng đường dây:
A. 220V
B. 380V
C. 220V – 380V
D. Đáp án khác
- Câu 141 : Tai nạn do điện gây ra như:
A. Hỏa hoạn
B. Làm bị thương
C. Chết người
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 142 : Nhà máy điện hòa bình là
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
- Câu 143 : Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
- Câu 144 : Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 145 : Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 146 : Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 147 : Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 148 : Cấu tạo bộ truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 149 : Muốn truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau, có thể dùng:
A. Bộ truyền động xích
B. Nhiều cặp bánh răng kế tiếp nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 150 : Ở truyền động ăn khớp ta thấy: bánh răng có số răng ít hơn sẽ quay:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
- Câu 151 : Ở truyền động ăn khớp ta thấy: đĩa xích có số răng nhiều hơn sẽ quay:
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
- Câu 152 : Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục:
A. Song song
B. Vuông góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 153 : Bộ truyền động bánh răng dược dùng trong:
A. Đồng hồ
B. Hộp số xe máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha