Trắc nghiệm Sinh hoc 12 (có đáp án): Trao đổi vật...
- Câu 1 : Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi:
A. Các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã và ngược lại.
B. Các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.
C. Vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.
D. Vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.
- Câu 2 : Chu trình sinh địa hoá là
A. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ đó truyền trở lại môi trường.
B. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
C. C. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, rồi truyền trở lại môi trường
D. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
- Câu 3 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
C. Cacbon đi vào chu trình dinh dưỡng dưới dạng cacbon monoxit (CO)
D. Toàn bộ cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
- Câu 4 : Khi nói về chu trình nitơ, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat (NO3-) thành nitơ phân tử (N2).
B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôni (NH4+), nitrat (NO3-).
D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôni (NH4+).
- Câu 6 : Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. Chuyển hóa thành
B. Chuyển hóa thành
C. Chuyển hóa thành
D. Chuyển hóa thành
- Câu 7 : Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ ở dạng NO3- thành nitơ ở dạng NH4+ là
A. Thực vật tự dưỡng.
B. Động vật đa bào.
C. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
- Câu 8 : Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất:
A. Cây bọ Lúa
B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. Cây họ Đậu
D. Các loại cỏ dại
- Câu 9 : Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng nitơ trong đất, bà con nông dân thường sử dụng hiểu biết về mối quan hệ nào sau đây?
A. giữa tảo và nấm sợi tạo địa y
B. giữa rêu và cây lúa
C. vi khuẩn sống trong dạ cỏ trâu bò
D. giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu
- Câu 10 : Trong chu trình nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa.
D. Vi khuẩn amôn hóa.
- Câu 11 : Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
A. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B. Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C. Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. Vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
- Câu 12 : Nhóm vi sinh vật nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
A. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B. Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C. Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. Cả A, B và C
- Câu 13 : Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?
A. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
B. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
D. Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
- Câu 14 : Trong chu trình sinh địa hóa, các chất trao đổi ?
A. ngắt quãng giữa môi trường và sinh vật
B. tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C. liên tục giữa môi trường và sinh vật
D. theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
- Câu 15 : Sự trao đổi chất trong chu trình địa hóa các chất bao gồm một số giai đoạn:
A. 2 – 1 – 3.
B. 3 – 2 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 1 – 2 – 3
- Câu 16 : Trong chu trình sinh địa hóa, điều nào sau đây hoàn toàn không được nhắc tới?
A. Sự chuyển hóa các chất hữu cơ thành vô cơ và ngược lại.
B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể.
C. Con đường vật chất từ trong cơ thể ra môi trường.
D. Năng lượng trong hệ sinh thái.
- Câu 17 : Trong chu trình sinh địa hóa, không có sự chuyển hóa?
A. Năng lượng trong hệ sinh thái
B. vật chất từ ngoài vào cơ thể.
C. vật chất từ trong cơ thể ra môi trường.
D. các chất hữu cơ thành vô cơ và ngược lại.
- Câu 18 : Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật bằng phương thức nào?
A. Quang hóa.
B. Phân giải
C. Hoại dưỡng
D. Dị hóa
- Câu 19 : Quang hợp, hô hấp và sự cháy liên quan trực tiếp đến chu trình sinh địa hoá nào?
A. Nước.
B. Cacbon.
C. Nitơ.
D. Phôtpho.
- Câu 20 : Quá trình nào sau đây không trả lại vào môi trường?
A. Hô hấp của động vật và thực vật
B. Lắng đọng vật chất
C. Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
- Câu 21 : Quá trình nào sau đây trả lại vào môi trường?
A. Hô hấp của động vật và thực vật
B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch
C. Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. Cả A, B và C.
- Câu 22 : Chu trình nước
A. chỉ liên quan tới các nhân tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. không có ở sa mạc
C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.
D. là một phần của tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
- Câu 23 : Điều nào dưới đây không đúng với chu trình nước?
A. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở đại dương.
B. Trong tự nhiên, nước luôn vận động tạo nên chu trình nước toàn cầu.
C. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở lục địa.
D. Sự bốc hơi nước diễn ra từ đại dương, mặt đất và thảm thực vật.
- Câu 24 : Chu trình sinh địa hóa duy trì sự cân bằng:
A. năng lượng trong sinh quyển
B. vật chất trong hệ sinh thái
C. vật chất trong quần xã
D. vật chất trong sinh quyển
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen