Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 17 (có đáp án): Hô hấp ở đ...

  • Câu 1 : Trao đổi khí ở phổi thực chất là

    A. Sự hô hấp trong

    B. Quá trình hô hấp nội bào

    C. Sự hô hấp ngoài

    D. Quá trình thải khí độc

  • Câu 2 : Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

    A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí

  • Câu 3 : Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

    A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua

    D.  Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

  • Câu 4 : Nồng độ O2CO2 trong tế bào so với ở ngoài cơ thể như thế nào?

    A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể

    B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể

    C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể

    D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

  • Câu 5 : Ý nào sau đây về nồng độ O2CO2 là không đúng?

    A. Nồng độ O2 tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể

    B.  Trong tế bào, nồng độ CO2 cao so với ở ngoài cơ thể

    C.  Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể

    D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao hơn so với ở ngoài cơ thể

  • Câu 6 : Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm

    A. Diện tích bề mặt lớn

    B. Mỏng và luốn ẩm ướt

    C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí

    D. Cả ba ý trên

  • Câu 7 : (4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

  • Câu 8 : Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

    A. (1), (2), (3), (4)

    B. (1), (2), (3)

    C. (1), (4), (5)

    D. (1), (3), (5)

  • Câu 9 : IV. Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng hóa các chất

    A. II, III

    B. III, IV

    C. III

    D. IV

  • Câu 10 : Hô hấp ở động vật có vai trò nào sau đây?

    A. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể

    B. Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng

    C. Thải CO2 ra khỏi cơ thể

    D. Cả A, B và C

  • Câu 11 : Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?

    A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang

    B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản

    C. Vì một lượng O2 đã ôxy hoá các chất trong cơ thể

    D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi

  • Câu 12 : Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

    A. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi

    B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể

    C.  Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang

    D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi

  • Câu 13 : Hô hấp là:

    A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài

    B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài

    C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài

    D. Sự trao đổi khí ở phổi

  • Câu 14 : Hô hấp ở động vật là:

    A. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

    B. Là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng

    C. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài

    D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào

  • Câu 15 : Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2CO2 diễn ra như thế nào?

    A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô

    B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô

    C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và COtừ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô

    D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu

  • Câu 16 : Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2CO2 gồm?

    A. 1, 3

    B. 1, 4

    C. 2, 3

    D. 2, 4