Top 4 Đề thi Học kì 2 GDCD 11 có đáp án, cực sát đ...
- Câu 1 : Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con
- Câu 2 : Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
- Câu 3 : Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục toàn diện
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
- Câu 4 : Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
- Câu 5 : Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm
A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học
B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục
C. Tạo điều kiện để ai cũng được học
D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân
- Câu 6 : Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?
A. Trao học bổng
B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo
C. Hưởng ứng Giờ Trái đất
D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon
- Câu 7 : Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay?
A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ
- Câu 8 : Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ
C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài
D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ
- Câu 9 : Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là
A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước
B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước
D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
- Câu 10 : Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải:
A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ
D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ
- Câu 11 : Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin
C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học
- Câu 12 : Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu ?
A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
B. Giáo dục và đào tao, văn hóa
C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh
D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh
- Câu 13 : Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Giáo dục và đào tạo
B. Khoa học và công nghệ
C. An ninh và quốc phòng
D. Tài nguyên và môi trường
- Câu 14 : Hành vi nào dưới đây không thực hiện đúng chính sách văn hóa?
A. Tổ chức các lễ hội truyền thống
B. Bảo tồn, tu bổ các di tích lịch sử
C. Phá bỏ đình chùa, đền miếu
D. Tổ chức lễ hội Hùng Vương hàng năm
- Câu 15 : Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần phải
A. Giữ nguyên các truyển thống của dân tộc
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước
D. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại
- Câu 16 : Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?
A. Văn hóa Quốc Tử Giám
B. Di tích Hoàng thành Thăng Long
C. Khu di tích Phố Hiến
D. Cố đô Hoa Lư
- Câu 17 : Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng của chính sách văn hóa ở nước ta?
A. Tiếp thu di sản văn hóa nhân loại
B. Tiếp thu giá trị văn hóa nhân loại
C. Tiếp thu truyền thống văn hóa nhân loại
D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
- Câu 18 : Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa
A. Phá bỏ những di sản văn hóa cũ
B. Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ
C. Sưu tầm di vật, cổ vật
D. Mua bán, trao đổi trái phép bảo vật quốc gia
- Câu 19 : Hoạt động nào dưới đây thể hiện chính sách văn hóa?
A. Vận động học sinh vùng sâu, vùng xa đến trường
B. Giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn
C. Tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ em
D. Sáng chế công cụ sản xuất
- Câu 20 : Tổ chức lễ hội Đến Hùng hàng năm là việc làm thể hiện
A. Kế thừa, phát huy long yêu nước của dân tộc
B. Phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc
C. Bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc
D. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân
- Câu 21 : Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác, được gọi là
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di tích lịch sử - văn hóa
D. Sản phẩm văn hóa
- Câu 22 : Nhà nước bảo vệ và phát triển tiếng nói, chữ viết của các dâ tộc ở Việt Nam là thể hiện
A. Chính sách giáo dục và đào tạo
B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách khoa học và công nghệ
D. Chính sách dân tộc
- Câu 23 : Việc làm nào dưới đây là góp phần bảo tồn di tích lịch sử?
A. Tu bổ, phục hồi giá trị di tích lịch sử
B. Tháo dỡ, phá hủy di tích lịch sử
C. Cải tạo, thay thế di tích lịch sử
D. Giữ nguyên hiện trạng di tích lịch sử
- Câu 24 : Nhà nước nghiêm cấm các hành vi nào dưới đây?
A. Khôi phục và giữ gìn các di sản văn hóa
B. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hóa
C. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa
D. Tôn tạo, nghiên cứu các di tích lịch sử
- Câu 25 : Nơi em ở có một số người hoạt động mê tín dị đoan như sau: bói toán, lên đồng, xóc thẻ, cúng ma, trừ tà, phù phép. Việc làm đó vi phạm chính sách nào dưới đây ?
A. Chính sách dân số
B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách an ninh và quốc phòng
D. Chính sách giáo dục và văn hóa
- Câu 26 : Khi đến tham quan di tích lịch sử, nếu bắt gặp một bạn đang khắc tên mình lên di tích, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách văn hóa?
A. Kệ bạn vì khắc tên lên đó là việc làm ý nghĩa
B. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tôn trọng, giữ gìn di tích
C. Cũng tham gia khắc tên mình làm kỉ niệm
D. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó trên facebook
- Câu 27 : Khi đào móng xây nhà, gia đình ông A phát hiện thấy một chiếc bình cổ. Theo em, gia đình ông A nên chọn cách làm nào dưới đây?
A. Giữ lại để trưng bày ở gia đình
B. Giao nộp di vật cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Đem bán để có tiền
D. Cất giấu kín để không ai biết
- Câu 28 : Khi địa phương tiến hành tư bổ, tôn tạo di tích lịch sử, nếu phát hiện việc làm của lãnh đạo không đúng với nội dung mà Cục Di sản văn hóa đã cho phép, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Thông báo cho nhân dân địa phương
D. Đe dọa lãnh đạo địa phương
- Câu 29 : Khi đến Văn Miếu Quốc Tử Giám, các bạn rủ em ngồi lên hiện vật để chụp ảnh. Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây góp phần thực hiện chính sách văn hóa?
A. Cổ vũ việc làm đó của các bạn
B. Đứng xem các bạn chụp ảnh
C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm
D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi lên hiện vật
- Câu 30 : Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
- Câu 31 : Nhà nước xuất hiện từ khi
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
- Câu 32 : Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tri thức
D. Tiểu thương
- Câu 33 : Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?>
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 34 : Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.
- Câu 35 : Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Tư bản chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
- Câu 36 : Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là?
A. Nhà nước.
B. Nhà nước pháp quyền.
C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Câu 37 : Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?
A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D. Cả A,B,C.
- Câu 38 : Thách thức của tình hình dân số nước ta là?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tốc độ dân số còn tăng nhanh.
C. Giảm sinh chưa vững chắc.
D. Cả A,B,C.
- Câu 39 : Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là?
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D. Mở rộng thị trường lao động.
- Câu 40 : Các hoạt động bảo vệ môi trường là?
A. Trồng cây xanh.
B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.
C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
- Câu 41 : Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
- Câu 42 : Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội dung?
A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.
B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ.
C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ.
D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ.
- Câu 43 : Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 44 : Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Chính quyền địa phương.
D. Cả A và B.
- Câu 45 : Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?
A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.
C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
- Câu 46 : Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 47 : Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
- Câu 48 : Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 49 : Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa