Top 4 Đề thi Học kì 1 GDCD 11 có đáp án, cực sát đ...
- Câu 1 : Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của
A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóaa
- Câu 2 : Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần
B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện
C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng
D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội
- Câu 3 : Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
- Câu 4 : Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao
- Câu 5 : Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần
A. Chuyển dịch lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển đổi mô hình sản xuất
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
- Câu 6 : Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Quyết định
B. Quốc sách hàng đầu
C. Quan trọng
D. Cần thiết
- Câu 7 : Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước
- Câu 8 : Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Phát triển kinh tế tri thức
C. Phát triển thể chất cho người lao động
D. Tăng số lượng người lao động
- Câu 9 : Để xây dựng được một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
A. Thay đổi vùng kinh tế
B. Thực hiện chính sách kinh tế mới
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Câu 10 : Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội
B. Hoạt động nghiên cứu khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động văn hóa – xã hội
- Câu 11 : Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất
C. Sẵn sang tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa
- Câu 12 : Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
- Câu 13 : Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Người sản xuất
B. Giá cả
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
- Câu 14 : Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
A. Cạnh tranh
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá cả
- Câu 15 : Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hẹ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung – cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp ?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Nhân dân
- Câu 16 : Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu?
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
- Câu 17 : Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Nhân dân
- Câu 18 : Chị M đi công tác sau chuyến đi miền núi chị mang về vòng ngà voi nhập khẩu, rau và măng do chị hái nhưng chị yêu quý nhất là trâm cài tóc bằng lông nhím do trưởng làng tặng. Đâu là hàng hoá?
A. Vòng ngà voi.
B. Trâm cài tóc.
C. Rau
D. Măng.
- Câu 19 : Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng
A. thời gian cá biệt.
B. tổng thời gian lao động.
C. thời gian tạo ra sản phẩm
D. thời gian trung bình của xã hội.
- Câu 20 : Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?
A. Vật thể.
B. Phi vật thể.
C. Cả vật thể và phi vật thể.
D. Là vật thể, không phải là phi vật thể.
- Câu 21 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Hiệu quả kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế.
- Câu 22 : Hàng hóa tồn tại trong nền kinh tế nào?Nền kinh tế hàng hóa.
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp.
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.
D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.
- Câu 23 : lượng giá trị hàng hóa được tính bằng?
A. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động.
D. Sức lao động.
- Câu 24 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào yếu tố nào?
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
- Câu 25 : Vận dụng của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị là?
A. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng và ngành phù hợp với nhu cầu khách hàng.
B. Thực hiện chế độ một giá.
C. Áp dụng các chính sách kinh tế, chính sách xã hội.
D. Cả A,B,C.
- Câu 26 : Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?
A. Cung = Cầu.
B. Cung < Cầu.
C. Cung > Cầu.
D. Cả A,B,C.
- Câu 27 : Muốn rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển phải tiến hành?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
- Câu 28 : Tiền đề chi phối xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong từng thời kỳ ở nước ta là?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.
- Câu 29 : Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch yếu tố nào?
A. Cơ cấu lao động.
B. Cơ cấu ngành.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
- Câu 30 : Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?
A. Thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.
- Câu 31 : Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 32 : Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
- Câu 33 : Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
- Câu 34 : Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Vi phạm truyền thống văn hóa và quy định của Nhà nước
B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật
C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc
- Câu 35 : Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Quyết định
B. Quốc sách hàng đầu
C. Quan trọng
D. Cần thiết
- Câu 36 : Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa