Ôn tập phần đột biến gen số 4
- Câu 1 : Đột biến gen có các dạng?
A mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
- Câu 2 : Dạng sai hỏng ADN phổ biến khi chiếu tia UV làm:
A hai base T trên cùng mạch đơn liên kết
B mất base nitơ
C đứt mạch đơn ADN
D hai base T trên 2 mạch đơn liên kết
- Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng với đột biến giao tử ?
A Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen.
B Đột biến gen trội sẽ biểu hiện thành kiểu hình của cơ thể do hợp tử mang đột biến đó phát triển tạo thành.
C Đột biến tiền phôi di truyền được cho đời sau.
D Đột biến xôma có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng, nhưng không thể di truyền qua sinh sản hữu tính
- Câu 4 : Đột biến tiền phôi là đột biến:
A xảy ra trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử
B đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dưỡng
C đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dục
D đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
- Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
A Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B Không làm thay đổi số lượng nucleotit .
C Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
D Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.
- Câu 6 : Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :
A Có lợi cho cá thể.
B Có ưu thế so với bố, mẹ.
C Có hại cho cá thể.
D Không có lợi và không có hại cho cá thể.
- Câu 7 : Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen :
A Mất 1 cặp nucleotit.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C Thêm 1 cặp nucleotit.
D Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
- Câu 8 : Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN đang tự nhân đôi :
A Thêm 1 cặp nucleotit.
B Mất 1 cặp nucleotit.
C Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
D Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
- Câu 9 : Một gen A có 3598 liên kết hóa trị giữa các nucleotit gen này bị đột biến điểm thành gen a . Khi gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 25214 nucleotit tự do . Đột biến gen a thành gen a thuộc dạng đột biến nào
A thay thế một cặp nucleotit cùng loại
B Thay thế một cặp nucleotit khác loại
C mất một cặp nucleoti
D Thêm một cặp nucleotit
- Câu 10 : Gen ban đầu có 3600 liên kết hidro và có tỷ lệ A:G = 1:2 . Sau đột biến gen có 2400 nucleotit với 3200 liên kết hidro .Số nucleotit mỗi loại bị mất là bao nhiêu
A A= T = 100, G=X = 200
B A= T = 50 , G= X = 100
C A= T = 100 ; G= X = 50
D G = X = 100 , A= T = 200
- Câu 11 : Môt gen ban đầu có 2398 liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit và có A= 2G . Gen đột biến thêm đoạn gồm 2 mạch chứa 230 liên kết hidro và có A = 40 . Sau đột biến gen mới có số nucleotit loại G là bao nhiêu
A 840
B 450
C 445
D 220
- Câu 12 : Gen A bị đột biến thành gen a . Chiều dài của mỗi gen là bằng nhau và bằng 4080 A 0 . gen trội A có A- G = 20% tổng số nucleotit của gen . Gen a có 2758 liên kết hidro . Gen A bị đột biến dạng gì ?
A Thay thế 2 căp A- T bằng 2 cặp G- X
B Thay thế 2 căp G- X bằng 2 cặp A- T
C Thay thế 3 căp A- T bằng 3 cặp G- X
D Thay thế 3 căp G- X bằng 3 cặp A- T
- Câu 13 : Một gen dài 4080 A0 và có T = 1.5 X .Sau đột biến mất một đoạn gen , gen còn lại có A= 640 và 2240 liên kết hidro . Tính số nucleotit loại G đã mất ?
A 320
B 160
C 120
D 240
- Câu 14 : Gen B có chiều dài 0.51 µm và có tỷ lệ A/G = 3/7. Gen B bị đột biến tạo thành alen b có kích thước không đổi và có 4051 liên kết hidro . khi tế bào bước vào nguyên phân ở kì giữa tổng số nucleotit từng loại trong gen B và b là
A A=T = 4202 , G = T = 1798
B A=T = 999 , G = T = 2101
C A=T = 900, G = T = 2010
D A=T = 1798 , G = T = 4202
- Câu 15 : Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị biến đổi thành gen a quy định mắt trắng. Khi hai gen nói trên tự tái bản 5 lần thì số nucleotit trong gen mắt đỏ ít hơn trong các gen mắt trắng 32 nucleotit tự do và gen mắt trắng tăng thêm 3 liên kết hidro . Hãy xác định những biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến .
A Thêm một cặp G- X
B Mất một cặp G-X
C Thay thế môt cặp A- T bằng G- X
D Thay thế một cặp G- X bằng 1 cặp A- T
- Câu 16 : Một gen đột biến có 3000 liên kết hidro và có số G = 2A .Một đột biến xảy ra làm chiều dài của gen giảm đi 85A0 .Biết rằng trong số nucleotit bị mất có 5 nu loại X . Số nucleotit loại G và A của gen sau đột biến là
A 370 và 730
B 375 và 745
C 375 và 725
D 355 và 745
- Câu 17 : Một gen có 3000 nucleotit và 3900 liên kết H Sau khi gen bị đột biến điểm gen tự nhân đôi 3 đợt và đã sử dụng của môi trường 4193 A và 6300 G . Số liên kết hidro của gen sau khi đột biến là
A 3902
B 3898
C 3903
D 3897
- Câu 18 : Theo định nghĩa mức phản ứng là:
A Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước tác động của các tác nhân đột biến.
B Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. .
C Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những điều kiện môi trường khác nhau.
D Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
- Câu 19 : Trong chăn nuôi, trồng trọt, giống tương ứng với.....; năng suất tương ứng với..... và kỹ thuật sản xuất tương ứng với.....
A Kiểu gen; kiểu hình; môi trường.
B Kiểu hình; kiểu gen; môi trường.
C Môi trường, kiểu gen; kiểu hình.
D Kiểu gen; môi trường; kiểu hình.
- Câu 20 : Trong những điều kiện thích hợp nhất, lợn Ỉ 9 tháng tuổi đạt 50 kg, trong khi đó lợn Đại bạch ở 9 tháng tuổi đã đạt 90 kg. Kết quả này nói lên:
A Tính trạng cân nặng ở lợn Đại bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ.
B Tính trạng cân nặng ở giống lợn Đại bạch có mức phản ứng rộng hơn so với lợn Ỉ.
C Vai trò của môi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn.
D Vai trò của kỹ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn.
- Câu 21 : Đột biến là những biến đổi:
A Chỉ xảy ra trên phân tử ADN
B Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể
C Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen
D Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
- Câu 22 : Điều không đúng về đột biến gen?
A Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
- Câu 23 : Một tính trạng của môi trường được hình thành do:
A Hoàn toàn do kiểu gen qui định.
B Hoàn toàn do ngoại cảnh qui định.
C Do tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Cả ba khả năng trên đều có thể xảy ra.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen