Ôn tập phần đột biến gen số 1
- Câu 1 : Gen bình thường có các nuclêôtit như sau 600A và 900G. Gen đột biến sinh ra do thay thế nuclêôtit. Gen đột biến tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 601A và 899G. Đây là đột biến.
A thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A.
B thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D thay thế 1 cặp X-G bằng 1 cặp G-X.
- Câu 2 : Gen có chiều dài 2550 A0 và có 1900 liên kết hidro gen bị đột biến thêm một cặp A- T . Số lượng nucleotit từng loại môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao mã 4 lần
A A =T = 5265 , G = X = 6000.
B A =T = 5250 , G = X = 6000.
C A =T = 5265 , G = X = 6015.
D A =T = 5250 , G = X = 6015.
- Câu 3 : Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự các nucleotit trên mạch gốc là như sau
A 8aa
B 6aa
C 4aa
D 11aa
- Câu 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
A (1) thường biến; (2) kiểu hình.
B (1) đột biến; (2) kiểu gen.
C (1) đột biến; (2) kiểu hình.
D (1) thường biến; (2) kiểu gen.
- Câu 5 : Một gen không phân mảnh mã hóa được 498 axit amin trong prôtêin hoàn chỉnh, gen này bị đột biến mất một bộ ba mã hóa. Khi gen đột biến phiên mã môi trường nội bào cung cấp 7485 ribônuclêôtit tự do. Có bao nhiêu phân tử mARN được tạo thành ?
A 4
B 6
C 5
D 8
- Câu 6 : Trình tự mã hóa cho một chuỗi polypeptit có hiệu số giữa nucleotit loại A với một loại khác là 20%, trình tự này chứa 2760 liên kết hidro. Sau khi xử lý đột biến điểm thì số lượng liên kết hidro của gen là 2759, số lượng A của gen sau khi đột biến là
A 361 A.
B 359 A.
C 839 A.
D 841 A.
- Câu 7 : Trong sản xuất nông nghiệp, phát biểu nào dưới đây về năng suất, giống, kỹ thuật sản xuất là không đúng:
A Kỹ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật.
C Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
D Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
- Câu 8 : Cho mạch mã gốc của gen cấu trúc 3’ TAX- TTT – XXG – AXX - TGX- TXG – TAT 5' Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở ba vị trí 11, 14 , 16 thì số aa trên chuỗi peptit được tạo thành từ gen này như thế nào ?
A Chuỗi pêptit chỉ gồm 2 aa
B Chuỗi peptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc
C Chuỗi peptit mất 1 aa
D Chuỗi peptit mất một aa và có thể thay đối ở 2aa
- Câu 9 : Gen D có 1560 liên kết H trong số các nucleotit loại G = 1.5 A . gen D bị đột biến điểm thành gen d làm cho gen d hơn gen D 1 liên kết H . Gen d nhân đôi 3 lần liên tiếp số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho là
A 1673
B 1680
C 717
D 726
- Câu 10 : Gen B có chiều dài 0,51µm và tỷ lệ A/ G = 3/7 . gen B bị đột biến thành gen b có kích thước không đổi và có 4051 liên kết hidro . khi tế bào có kiểu gen Bb bước vào nguyên phân ở kì giữa , tổng số nucleotit các loại trong các gen B và b là
A G= X = 1878 , A=T = 4202
B G= X = 2010 , A=T = 900
C G= X = 2101 , A=T = 999
D G= X = 4202 , A=T = 1798
- Câu 11 : Do phóng xạ một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất aa thứ 12 trong chuỗi polipepetit do gen điều khiển tổng hợp . Biết gen đột biến it hơn gen bình thường 7 liên kết hidro . Khi gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số nucleotit mỗi loại do môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen chưa đột biến
A A=T = 2 , G=X = 1
B A = T = 62 , G = X = 31
C A= T = 64 , G= X = 32
D A = T = 62 , G = X = 32
- Câu 12 : Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự các nucleotit trên mạch gốc là như sau 3’.. TAX - AAG – ATT- TAT- AAA- AAX- XAT- XGG – GAG – GXX - GAA - XAT.. 5’Nếu đột biến mất đi nucleotit thứ 19 là X thì số aa mà môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là bao nhiêu?
A 8aa
B 6aa
C 4aa
D 11aa
- Câu 13 : Khi nói về đột biến gen , xét các kết luận sau đây1- Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen2- Đột biến gen trội ở thể dị hợp cũng được gọi là thể đột biến3- Đột biến gen chỉ được phát sinh trong môi trường có tác nhân đột biến4- Gen đột biến ở đời bộ mẹ luôn được truyền lại cho con cháuCó bao nhiêu kết luận đúng?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 14 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Mức phản ứng là giới hạn .... (1) .... của một .... (2) .... trước những điều kiện môi trường khác nhau:
A (1) thường biến; (2) kiểu hình.
B (1) đột biến; (2) kiểu gen.
C (1) đột biến; (2) kiểu hình.
D (1) thường biến; (2) kiểu gen.
- Câu 15 : Cho các nhận định sau 1- Thường biến không di truyền còn mức phản ứng di truyền 2- Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường 3- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với môi trường 4- Thường biến phát sinh phải thông qua con đường sinh sản 5- Thường biến là phản ứng thích nghi của sinh vật trước môi trường Các nhận định đúng là
A 1, 2, 5.
B 1,2, 3,4.
C 1,2,3,5.
D 1,3,4,5.
- Câu 16 : Gen A có 6102 liên kết hidro và trên một mạch của gen có X = 2A = 4T , trên mạch còn lại có X = A+T . Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a , gen a có ít hơn gen A 3 liên kết H . Số nucleotit loại G của gen đột biến là
A 1581
B 1583
C 1580
D 1582
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen