Thi online- Ôn tập di truyền tương tác gen số 1
- Câu 1 : Trong trường hợp nào, kết quả phép lai 2 và 3 giống nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình?
A tương tác bổ trợ và tương tác át chế
B khi kiểu tương tác có vai trò gen A và B tương đương
C khi kiểu tương tác chỉ có duy nhất một cách qui ước gen
D . B và C đúng
- Câu 2 : Tính trạng màu sắc quả được chi phối bởi :
A qui luật phân li
B tương tác bổ trợ
C gen đa hiệu
D tương tác át chế
- Câu 3 : Đặc điểm di truyền của cả hai cặp tính trạng :
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết không hoàn toàn.
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
D một tính trạng trội hoàn toàn, một tính trạng trội không hoàn toàn.
- Câu 4 : Kiểu gen của cá thể đem lai phân tích là :
A
B Aa
C Aa hoặc Bd
D AaBbDd
- Câu 5 : Tính trạng màu sắc được chi phối bởi :
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
- Câu 6 : Tính trạng hình dạng quả được chi phối bởi :
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
- Câu 7 : Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên được chi phối bởi :
A A. 3 cặp gen qui định hai cặp qui định hai cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
B 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và phân li độc lập
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen đều phân li độc lập với nhau
D 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và xảy ra hoán vị gen
- Câu 8 : Đặc điểm di truyền của tính trạng màu sắc hoa :
A tương tác cộng gộp
B tương tác át chế
C tương tác bổ trợ
D trội không hoàn toàn
- Câu 9 : Tính trạng hình dạng hoa được chi phối bởi :
A tác động bổ trợ
B qui luật phân li
C tương tác át chế
D liên kết gen
- Câu 10 : qui luật di truyền nào chi phối phép lai trên?
A A. tác động đa hiệu của gen
B di truyền trội lặn không hoàn toàn
C qui luật phân li
D tác động át chế hai cặp gen không alen
- Câu 11 : Dấu hiệu nào của phép lai giúp phát hiện ra qui luật di truyền nói trên? 1. Kết quả lai phân tích xuất hiện tỉ lệ kiểu hình tương đương 4 kiểu tổ hợp giao tử. 2. Tỉ lệ kiểu hình tương đương 3 : 1 giống với qui luật phân li menđen 3. Trong 4 kiểu tổ hợp giao tử có 3 tổ hợp phát triển thành kiểu hình giống với F1 4. Sự phân li về kiểu hình ở Fb chỉ xuất hiện ở qui luật này, không xảy ra ở qui luật khác. Đáp án đúng là:
A 1, 4
B 1, 3
C 2, 3
D 2, 4
- Câu 12 : Kết quả tự thụ phấn cơ thể quả ngọt trên thì sẽ cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình lần lượt là :
A A. 9 : 3 : 3 : 1 và 13 : 3
B (1 : 2 : 1)2 và 15 : 1
C (1 : 2 : 1)2 và 9 : 7
D (1 : 2 : 1)2 và 13 : 3
- Câu 13 : Đem giao phấn F1 với cá thể khác, thế hệ lai phân li 5 quả ngọt : 3 quả chua. Nếu gen át chế là A kiểu gen của cá thể lai với F1 là :
A AaBb
B aaBb
C Aabb
D Aabb hoặc aaBb
- Câu 14 : Cách qui ước gen nào phù hợp với qui luật di truyền đã được xác định :
A A-B- : quả chua ; A-bb = aaB- = aabb : quả ngọt
B A-B- : quả ngọt ; A-bb = aaB- = aabb : quả chua
C . A-B- = A-bb = aabb quả ngọt ; aaB- quả chua hoặc A-B- = aaB- = aabb quả ngọt ; A-bb quả chua
D A-B- = A-bb = aaB- : quả ngọt ; aabb quả chua
- Câu 15 : Phép lai trên chịu sự chi phối của qui luật di truyền nào ?
A bổ trợ
B cộng gộp
C át chế
D tế bào chất
- Câu 16 : Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 1 sẽ là:
A 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 1
B 1 : 1 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
D 3 :1 hay 1 : 2 : 1
- Câu 17 : Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 2 và 3 sẽ là:
A 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
B . 9 : 3 : 3 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 4 :3 : 1 hoặc 6 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 3
D 3 : 3 : 1 : 1 hoặc 5 : 3 hoặc 7 : 1
- Câu 18 : Chiều cao cây cao nhất là:
A 120 cm
B 140 cm
C 110 cm
D 100cm
- Câu 19 : Cây ngô cao 100cm có kiểu gen có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
- Câu 20 : Sự di truyền cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi :
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng đều liên kết gen
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết
D 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
- Câu 21 : Phép lai phân tích cây cho quả ngọt là :
A Aabb x aaBb
B AaBb x aabb
C AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D AaBb x AaBb
- Câu 22 : Trong điều kiện gen át chế là A. Phép lai giữa F1 với cá thể khác cho F2 phân li 7 quả ngọt : 1 cây quả chua. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là :
A Aabb
B aaBb
C Aabb hoặc aaBb
D aabb
- Câu 23 : Cách qui ước gen nào sau đây đúng cho trường hợp nói trên?
A A-B- = A-bb = aaB- hoa trắng; aabb hoa tím
B A-B- = A-bb = aabb hoa trắng; aaB- hoa tím hoặc A-B- = aaB- = aabb hoa trắng; A-bb hoa tím
C A hoa trắng; a hoa tím
D A-B- hoa tím; A-bb = aaB- = aabb hoa trắng
- Câu 24 : Kiểu gen của F1 và cá thể đem lai với F1 lần lượt là:
A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
B Aa x Aa
C AaBb x Aabb
D AaBb x aabb
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen