30 bài tập Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nướ...
- Câu 1 : Điểm nào sau đây thể hiện nước ta là nước đông dân ?
A Có 54 dân tộc sống khắp các vùng lãnh thổ.
B Dân số đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á.
C Nước ta có dân số đông và nguồn lao động dồi dào.
D Cơ cấu dân số trẻ,ngày càng đông.
- Câu 2 : Ý nào sau đây thể hiện dân số đông thuận lợi cho sự phát triển kinh tế?
A Thị trường tiêu thụ lớn
B Giải quyết vấn đề việc làm
C Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
D Môi trường ít bị ô nhiễm
- Câu 3 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta năm 2006 là
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Tây Nguyên
C Tây Bắc
D Đông Bắc
- Câu 4 : Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta diễn ra trong khoảng thời gian nào
A nửa sau thế kỉ XX
B nửa cuối thế kỉ XIX
C đầu thế kỉ XX
D đầu thế kỉ XXI
- Câu 5 : Người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở nước nào sau đây:
A Hoa Kỳ
B Brazil
C Thái Lan
D Trung Quốc
- Câu 6 : Dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
A Ê-đê
B Kinh
C Mường
D Tày
- Câu 7 : Đâu không phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?
A Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.
B Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.
C Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
- Câu 8 : Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm
A là cơ cấu dân số già
B là cơ cấu dân số trẻ
C cơ cấu dân số trẻ đang xu hướng già hoá
D cơ cấu dân số ổn định
- Câu 9 : Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A nguồn lao động dồi dào.
B thị trường tiêu thụ lớn.
C lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D quỹ phúc lợi xã hội cao
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.
B Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.
C Dân cư tập trung đông ở đồng bằng
D Dân cư thưa thớt ở đồng bằng.
- Câu 11 : Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A lũ xảy ra quanh năm.
B không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
- Câu 12 : Về dân số, nước ta đứng thứ 3 khu Đông Nam Á, sau :
A Indonexia, Malaixia
B Indonexia, Philippin
C Indonexia, Thái Lan
D Malaixia, Philippin
- Câu 13 : Vấn để mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là:
A các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C phân bố các dân tộc đẫ có nhiều thay đổi.
D sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa cá dân tộc.
- Câu 14 : Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào:
A Nửa đầu thế kỉ XIX
B Nửa sau thế kỉ XIX
C Nửa đầu thế kỉ XX
D Nửa sau thế kỉ XX
- Câu 15 : Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây:
A Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
D Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng
C Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh
D Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
- Câu 17 : Trở ngại lớn nhất của phân bố dân cư không đều là
A nhiều vùng dân số tăng nhanh.
B chênh lệch kinh tế giữa các vùng miền.
C tạo sức ép lớn đối với nền kinh tế.
D khai thác tài nguyên và sử dụng lao động không hợp lý.
- Câu 18 : Dân số thành thị của nước ta năm 2005 là (%):
A 25,0.
B 26,0.
C 26,9
D 28,0
- Câu 19 : Khó khăn lớn nhất của việc dân cư tập trung quá đông ở các đô thị nước ta là
A đảm bảo phúc lợi xã hội.
B bảo vệ môi trường.
C tệ nạn xã hội.
D giải quyết việc làm.
- Câu 20 : Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng.
A giảm nhanh.
B tăng nhanh.
C tăng chậm.
D giảm chậm.
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay?
A Gia tăng tự nhiên cao và tốc độ tăng dân số nhanh.
B Gia tăng cơ học cao và gia tăng tự nhiên giảm mạnh.
C Gia tăng tự nhiên giảm, tốc độ tăng dân số chậm lại.
D Gia tăng cơ học thấp, gia tăng tự nhiên vẫn rất cao.
- Câu 22 : Quy mô dân số đông của nước ta có thuận lợi lớn nhất là:
A khai thác tài nguyên hiệu quả hơn.
B cải thiện chất lượng cuộc sống.
C giải quyết được nhiều việc làm.
D tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Câu 23 : Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A đồng đều giữa các vùng.
B chủ yếu ở thành thị.
C tập trung ở khu vực đồng bằng.
D hợp lí giữa các vùng.
- Câu 24 : Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:
A Là cơ cấu dân số già
B Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa
C Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
D Cơ cấu dân số đang trẻ hóa
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)