Trắc nghiệm địa 12 bài 27 : Vấn đề phát triển một...
- Câu 1 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai ngành là:
A. Thủy điện và nhiệt điện
B. Khai thác than và sản xuất điện
C. Thủy điện và khai thác nguyên , nhiên liệu
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
- Câu 2 : Than antraxit phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Quảng Ninh
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
- Câu 3 : Than nâu phân bố chủ yếu ở:
A. Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 4 : Than bùn tập trung ở
A. Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 5 : Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm:
A. 1986
B. 1990
C. 1991
D. 1996
- Câu 6 : Hải bề trầm tích có triển vọng vè trữ liệu và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là:
A. Bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn
B. Bể Hoàng sa và bể Trường sa
C. Bể sông Hồng và bể Phú Khánh
D. Bể Malai – Thổ Châu và bể Vũng Mây –Tư Chinh
- Câu 7 : Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là:
A. Hồng Ngọc
B. Rạng Đông
C. Rồng
D. Bạch Hổ
- Câu 8 : Khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta nhằm mục đích là
A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. Làm nguyên liệu cho sản xuất phân đạm
D. Tiêu dùng trong gia đình
- Câu 9 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có giá trị đống góp hàng năm lướn
B. Là ngành có truyền thống lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
- Câu 10 : Hệ thống sông có tiền năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Hệ thống sông Mê Công
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Đồng Nai
D. Hệ thống sông Cả
- Câu 11 : Đường dây siêu cao áp 500 KV truyền tải điện từ
A. Hòa Bình đến Hà Tĩnh
B. Hòa Bình đến Đà Nẵng
C. Hòa Bình đến Plây Ku
D. Hòa Bình đến Phú Lâm
- Câu 12 : Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thủy điện ở nước ta là
A. Chủ động vận hành được quanh năm
B. Giá thành sản xuất rẻ
C. Không gây ô nhiễm môi trường
D. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu
- Câu 13 : Một trong những ưu điểm của nhà máy thủy điện so với nhà máy nhiệt điện ở nước ta là
A. Chủ động vận hành được quanh năm
B. Giá thành sản xuất rẻ
C. Giá thành xây dựng nhà máy thấp hơn
D. Có khả năng xây dựng tại bất cứ địa điểm nào
- Câu 14 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do
A. Miền Nam không thiếu điện
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Vị trí xa vùng nhiên liệu
D. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn
- Câu 15 : các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Các khu tập trung công nghiệp
B. Gần các cảng biển
C. Xa khu dân cư
D. Đầu nguồn các dòng sông
- Câu 16 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì
A. Đòi hỉ ít lao động
B. Có giá trị sản xuất lớn
C. Có công nghệ sản xuất hiện đại
D. Có lợi thế lâu dài ( nguyên liệu, lao động, thị trường)
- Câu 17 : Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 18 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành là
A. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa, chế biến thủy hai sản
B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy, hải sản
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến lâm sản
D. Rượu, bia, nước ngọt, chế biến thủy, hải sản, chế biến sản phẩm chăn nuôi
- Câu 19 : Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản
- Câu 20 : Công nghiệp chế biến chè ở nước ta phân bố ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 21 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành này năm 2007 thì dệt may
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
- Câu 22 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong giai đoạn 2000- 2007 tỉ trọng sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng thêm:
A. 1,1%
B. 2,1%
C. 3,1%
D. 4,1%
- Câu 23 : Than đá tập trung chủ yếu ở
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 24 : Tiềm năng thủy điện của nước ta rất lớn, công suất có thể đạt khoảng
A. 20 nghìn MW với sản lượng 240 – 250 tỉ kWh.
B. 25 nghìn MW với sản lượng 250 – 260 tỉ kWh.
C. 30 nghìn MW với sản lượng 260 – 270 tỉ kWh.
D. 35 nghìn MW với sản lượng 270 – 280 tỉ kWh.
- Câu 25 : Nhà máy nhiệt điện nào dưới đây chạy bằng khí?
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Phú Mỹ.
D. Uông Bí.
- Câu 26 : Tiềm năng thuỷ điện nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai.
B. Hệ thống sông Đồng Nai và sông Cửu Long
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Vùng Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
- Câu 27 : Bể trầm tích nào có trữ lượng dầu khí vào loại lớn nhất ở nước ta?
A. Bể trầm tích sông Hồng.
B. Các bể trầm tích Trung Bộ.
C. Bể trầm tích Thổ Chu – Mã Lai.
D. Bể trầm tích Nam Côn Sơn.
- Câu 28 : Thế mạnh để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta là
A. nguồn thủy năng phong phú.
B. nguồn năng lượng sạch lớn.
C. tài nguyên rừng tự nhiên rất lớn.
D. có nhiều than, dầu khí.
- Câu 29 : Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là:
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
C. công nghiệp điện lực.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 30 : Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
- Câu 31 : Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác dầu nhiên liệu ở nước ta là
A. than nâu
B. than bùn
C. dầu mỏ
D. khí đốt
- Câu 32 : Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ được cung cấp nguồn khí thiên nhiên từ bể trầm tích
A. Nam Côn Sơn
B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long
D. Trung Bộ
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí có công suất trên 1000 MW của nước ta hiện nay là
A. Uông Bí
B. Cà Mau
C. Bà Rịa
D. Thủ Đức
- Câu 34 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên con sông nào?
A. sông Lô
B. sông Gâm
C. sông Thái Bình.
D. sông Chảy.
- Câu 35 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ được xây dựng trên con sông nào?
A. sông Hồng
B. sông Thu Bồn
C. sông Cả
D. sông Đồng Nai
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất trên 1000 MW của nước ta hiện nay là
A. Uông Bí
B. Phả Lại
C. Ninh Bình
D. Na Dương
- Câu 37 : Do mang lại hiệu quả kinh tế cao nên ngành công nghiệp dầu khí nhanh chóng trở thành ngành
A. công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
B. công nghiệp khai thác ở nước ta.
C. công nghiệp quan trọng ở nước ta.
D. công nghiệp chủ yếu ở nước ta.
- Câu 38 : Nguyên nhân dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà may thủy điện ở Việt Nam chủ yếu do
A.sông ngòi ngắn và dốc.
B. sự phân mùa khí hậu.
C. trình độ khoa học – kĩ thuật thấp.
D. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
- Câu 39 : Ngành công nghiệp điện lực là một trong hai ngành cơ sở hạ tầng cần ưu tiên nào trong phát triển kinh tế?
A. Thứ yếu.
B. Đi trước một bước.
C. Thiết yếu.
D. Cần thiết.
- Câu 40 : Đặc điểm nào dưới đây là sự khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
- Câu 41 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than trước đây không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
B. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than gây ô nhiễm môi trường.
C. Vị trí xa các nguồn nguyên liệu than.
D. Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía Bắc.
- Câu 42 : Công nghiệp dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do
A. sản lượng khai thác lớn.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thị trường tiêu thụ rộng.
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 43 : Nguyên nhân chủ yếu các nhà máy nhiệt điện ở phía Nam chạy bằng than không phát triển là do
A. Xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
B. Hạn chế về cơ sở hạ tầng.
C. Thiếu cơ sở nhiên liệu.
D. Nhu cầu về điện thấp.
- Câu 44 : Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hoặc khí thiên nhiên của nước ta có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. gần các khu công nghiệp tập trung.
B. nơi dân cư tập trung đông.
C. gần hoặc thuận lợi để tiếp nhận các nguồn năng lượng.
D. ở các cảng biển.
- Câu 45 : Sự phân bố gần hoặc thuận lợi để tiếp nhận các nguồn năng lượng là đặc điểm chung của ngành nào dưới đây?
A. Sản xuất công nghiệp thủy điện và điện nguyên tử.
B. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hoặc khí thiên nhiên.
C. Các ngành sản xuất hàng tiêu dùng (giày, da, thuốc lá, bánh kẹo,…).
D. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)