Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 6 Học kì 1 có đáp...
- Câu 1 : Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu là:
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
- Câu 2 : Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 12cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 24km
B. 26km
C. 20km
D. 22km
- Câu 3 : Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:
A. 30°B và 140°Đ.
B. 30°N và 140°Đ.
C. 140°Đ và 30°N.
D. 140°Đ và 30°B.
- Câu 4 : Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:
A. Điểm, đường, diện tích
B. Điểm, diện tích, hình học
C. Đường, điểm, hình học
D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ
- Câu 5 : Khi biểu hiện mật độ dân số, người ta thường dùng loại ký hiệu:
A. Tượng hình
B. Hình học
C. Diện tích
D. Điểm
- Câu 6 : Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là:
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
- Câu 7 : Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết:
A. 365 ngày 3 giờ.
B. 365 ngày 6 giờ.
C. 365 ngày 4 giờ.
D. 365 ngày 5 giờ.
- Câu 8 : Độ dày trên 3.000km và nhiệt độ khoảng 5.000°C là đặc điểm của:
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thỏ nhưỡng
- Câu 9 : Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?
A. Động đất.
B. Xói mòn.
C. Phong hoá.
D. Xâm thực.
- Câu 10 : Núi già không có đặc điểm nào sau đây?
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
- Câu 11 : Trên các Bình Nguyên, người ta thường trồng:
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
- Câu 12 : Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là:
A. 12 giờ
B. 13 giờ
C. 14 giờ
D. 15 giờ
- Câu 13 : Công việc không phải làm khi vẽ bản đồ là:
A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
B. Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
D. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
- Câu 14 : Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
- Câu 15 : Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Chí tuyến Bắc - Nam
- Câu 16 : Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
- Câu 17 : Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
A. đường
B. diện tích
C. khoanh vùng
D. điểm
- Câu 18 : Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
A. đường đồng mức
B. đường cùng độ cao
C. đường hạ mức
D. đường cao tương đối
- Câu 19 : Các đường đồng mức càng gần nhau và càng xa nhau thì độ dốc của địa hình sẽ như thế nào?
- Câu 20 : Biết Hà Nội ở mũi giờ thứ 7, Bắc Kinh ở múi giờ thứ 8, Tô-ki-ô ở múi giờ thứ 9 và Pa-ri ở múi giờ 0. Hãy tính và giải thích:
- Câu 21 : a) Bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
- Câu 22 : Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa