Đề thi giữa HK2 môn Địa lớp 11 năm 2019 - Trường T...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu sauSản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)
A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.
C. Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.
- Câu 2 : Vùng nào sau đây ở Liên Bang Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. Lãnh thổ phía Nam.
B. Lãnh thổ phía Tây.
C. Lãnh thổ phía Bắc. x
D. Lãnh thổ phía Đông.
- Câu 3 : Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là
A. đều hướng vào kĩ thuật cao.
B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.
C. tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.
D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu:Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 tăng.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.
- Câu 5 : Khoảng thời gian nào dưới đây là “Tuần lễ Vàng” để thu hút khách du lịch của Nhật Bản?
A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.
B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.
C. Cuối tháng 5, đầu tháng 6.
D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.
- Câu 6 : Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Sản xuất vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C. Khai thác kim cương.
D. Khai thác khí đốt.
- Câu 7 : Cho biểu đồ sau:Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014
A. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng
C. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
- Câu 8 : Liên Bang Nga không giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
- Câu 9 : Năm 2017 dân số của Nhật Bản là 126,8 triệu người, giá trị xuất khẩu là 624,8 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người đạt
A. 4928,4 USD/ người.
B. 4927,4 USD/ người.
C. 4927,5 USD/ người.
D. 4928,0 USD/ người.
- Câu 10 : Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
B. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
- Câu 11 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là
A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.
B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.
C. Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.
D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.
- Câu 12 : Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. Ven các tuyến đường lớn.
B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
C. Vùng Xi-bia rộng lớn.
D. Phần đồng bằng Đông Âu.
- Câu 13 : Ở Việt Nam, nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản chủ yếu được dùng để đầu tư vào các dự án?
A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
C. Phát triển các nguồn năng lượng.
D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.
- Câu 14 : Hai cuộc khủng khoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
C. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
- Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất, đối với việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga?
A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
C. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
- Câu 16 : Với hơn 100 dân tộc sinh sống tại Liên Bang Nga, trong đó người Nga chiếm
A. 90% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 95% dân số.
- Câu 17 : Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
C. Mở rộng diện tích đất sản xuất.
D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
- Câu 18 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
- Câu 19 : Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chuyên môn kĩ thuật, trách nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
C. Giảm chi phí đào tạo nghề.
D. Giá giờ công lao động rẻ.
- Câu 20 : Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
B. Vành đai khí hậu ôn đới.
C. Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
- Câu 21 : Mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn trong giai đoạn hiện nay của Liên Bang Nga là
A. Hàng tiêu dùng.
B. Lương thực, thực phẩm.
C. Nhiên liệu, năng lượng.
D. Điện tử, tin học.
- Câu 22 : Nét nổi bật của dân số Liên Bang Nga trong những năm gần đây là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
B. dân số đông nhưng đang giảm dần.
C. số người nhập cư đến từ nước ngoài tăng nhanh.
D. đang thực hiện chính sách dân số.
- Câu 23 : Ranh giới tự nhiên giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia là
A. Sông Ê- nit-xây.
B. Sông Von-ga.
C. Dãy U- ran.
D. Dãy Cau- ca-sus.
- Câu 24 : Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
- Câu 25 : Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á