Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 6 (có đáp án): Sự phát tr...
- Câu 1 : Kết quả của công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, gia tăng lạm phát.
D. Thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển.
- Câu 2 : Công cuộc Đổi mới của nước ta diễn ra vào năm nào?
A. 1976.
B. 1954.
C. 1986.
D. 2000.
- Câu 3 : Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần.
C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
D. Chuyển dịch cơ cấu theo tuổi.
- Câu 4 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở
A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi.
B. chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
D. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ.
- Câu 5 : Nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới ở nước ta là
A. hiện đại hóa kinh tế.
B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mở rộng hợp tác quốc tế.
- Câu 6 : Đâu không phải đặc điểm của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Bắt đầu triển khai từ Đại hội Đảng VI - năm 1986.
B. Đặc trưng là sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
C. Nền kinh tế thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.
D. Kinh tế vươn lên đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
- Câu 7 : Sau đổi mới, cơ cấu ngành kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
D. khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng giảm.
- Câu 8 : Trong chuyển dịch cơ cấu ngành, khu vực dịch vụ có xu hướng
A. giảm liên tục.
B. tăng liên tục.
C. chiếm tỉ trọng thấp nhưng biến động.
D. chiếm tỉ trọng cao nhưng biến động.
- Câu 9 : Sự thay đổi từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực nhà nước sang nhiều thành phần là biểu hiện của sự chuyển dịch
A. toàn bộ GDP.
B. theo thành phần.
C. theo ngành kinh tế.
D. theo lãnh thổ.
- Câu 10 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta là
A. chuyển từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp và dịch vụ.
D. hình thành vùng kinh tế với các trung tâm công nghiệp mới và sự phát triển của các thành phố lớn
- Câu 11 : Ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là
A. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- Câu 12 : Kể tên 3 vùng kinh tế trọng điểm của nước ta từ Nam ra Bắc?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
- Câu 13 : Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển biến tích cực theo hướng
A. quốc tế hóa, khu vực hóa.
B. công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. đa phương hóa, liên hợp hóa.
D. tự động hóa, điện khí hóa.
- Câu 14 : Cơ cấu kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A. tiêu cực nhưng tốc độ còn chậm.
B. tích cực nhưng tốc độ còn chậm.
C. tích cực nhưng tốc độ nhanh.
D. tiêu cực nhưng tốc độ nhanh.
- Câu 15 : Nội dung nào sau đây không biểu hiện chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta?
A. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
B. Phát triển các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ.
C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.
D. Hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp.
- Câu 16 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta là
A. phân bố lại dân cư giữa các vùng kinh tế.
B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp.
C. cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
- Câu 17 : Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ ở nước ta là
A. chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần.
B. nước ta có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
C. chính sách chuyển cư hợp lí, phân bố lại lao động.
D. kiểm soát gia tăng dân số hợp lí, thúc đẩy đô thị hóa.
- Câu 18 : Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần có vai trò
A. tạo ra sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế.
B. kìm hãm sự phát triển của ngành trồng trọt, chăn nuôi.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
D. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
- Câu 19 : Khó khăn về tự nhiên trong quá trình phát triển kinh tế nước ta là
A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. ở các vùng miền núi, nông thôn còn nhiều xã nghèo.
C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.
D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
- Câu 20 : Nhận định nào sau đây không phải khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?
A.Vấn đề việc làm, y tế, giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường.
D. Thị trường, trong nước thế giới và khu vực có nhiều biến động.
- Câu 21 : Nhận định nào sau đây không là thách thức của nền kinh tế nước ta khi gia nhập vào nền kinh tế thế giới?
A. Thị trường thế giới nhiều biến động.
B. Tính cạnh tranh trên thị trường.
C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.
- Câu 22 : Khi gia nhập vào nền kinh tế thế giới đòi hỏi nước ta phải
A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
- Câu 23 : Thành tựu kinh tế có tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngoại thương nước ta là
A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong GDP.
D. phát triển sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
- Câu 24 : Ngành ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển do
A. đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.
B. tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong GDP.
D. phát triển sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
- Câu 25 : Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ
A. nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế.
B. nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D. nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế và lạm phát.
- Câu 26 : Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp – xây dựng tăng chứng tỏ
A. nước ta đang thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. nước ta vẫn là một nước nghèo, có nền nông nghiệp lạc hậu.
C. nước ta đã vươn lên trở thành một nước kinh tế phát triển.
D. nước ta đang ngày càng hội nhập sâu rộng kinh tế thế giới.
- Câu 27 : Sự kiện lớn diễn ra vào những năm đầu của thế kỉ XXI, đánh dấu thành công to lớn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. gia nhập tổ chức thương mại thế giới.
D. trở thành thành viên của Liên hiệp quốc.
- Câu 28 : Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
A. Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có còn biến động.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 29 : Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
giai đoạn 2005 – 2014A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài cao nhất.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò thấp nhất trong cơ cấu kinh tế.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long