Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 37 (có đáp án): Vấn đề k...
- Câu 1 : Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
- Câu 2 : So với cả nước, diện tích Tây Nguyên chiếm (%)
A. 16,4.
B. 16,5.
C. 16,6.
D. 16,7.
- Câu 3 : So với cả nước, số dân Tây Nguyên năm 2006 chiếm (%)
A. 5,6.
B. 5,7.
C. 5,8.
D. 5,9.
- Câu 4 : Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Giáp Biển Đông.
B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.
D. Nằm sát vùng Duyên hải nam Trung Bộ.
- Câu 5 : Tây Nguyên là vùng
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. có độ che phủ rừng thấp.
C. có trữ năng thuỷ điện khá lớn.
D. có một mùa đông lạnh.
- Câu 6 : Điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là
A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B. đất badan và nguồn nước sông hồ.
C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.
D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.
- Câu 7 : Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là
A. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở nhiều nơi.
B. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với mặt bằng rộng.
C. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố chủ yếu ở các cao nguyên.
D. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở độ cao 400 - 500m.
- Câu 8 : Đất badan phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn thuận lợi cho việc
A. trồng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm khác nhau.
B. nâng cao năng suất cây công nghiệp lâu năm.
C. thành lập các vùng chuyên canh quy mô lớn.
D. vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ.
- Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu Tây Nguyên?
A. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh.
B. Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.
C. Xích đạo với nền nhiệt cao quanh năm.
D. Nhiệt đới khô với một mùa khô sâu sắc.
- Câu 10 : Thuận lợi của mùa khô đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. làm đất badan vụn bở.
B. mực nước ngầm hạ thấp.
C. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
D. cây cối rụng lá.
- Câu 11 : Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên gồm có
A. cà phê, cao su, hồ tiêu.
B. cà phê, cao su, chè.
C. cà phê, cao su, dừa.
D. cà phê, cao su, điều.
- Câu 12 : Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ vào
A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên.
C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên l.000m.
D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
- Câu 13 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. điều.
- Câu 14 : So với cả nước, diện tích cà phê ở Tây Nguyên năm 2006 chiếm
A. 1/5.
B. 2/5.
C. 3/5.
D. 4/5.
- Câu 15 : Tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất Tây Nguyên là
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
- Câu 16 : Cà phê vối được trồng chủ yếu ở
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
- Câu 17 : Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk.
B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông.
D. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Câu 18 : Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. các cao nguyên cao trên 1.000 mét khí hậu mát mẻ.
D. các vùng đất đỏ bazan với những mặt bằng rộng lớn.
- Câu 19 : Tây Nguyên, chè được trồng
A. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Kon Tum.
B. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai.
C. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Lắk.
D. chủ yếu ở Lâm Đồng và một phần ở Đắk Nông.
- Câu 20 : Nơi nào sau đây ở Tây Nguyên có nhiều các nhà máy chế biến chè?
A. Lâm Đồng, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
- Câu 21 : Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên hiện nay có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
- Câu 22 : Trong các vùng kinh tế của cả nước, Tây Nguyên đứng hàng thứ mấy về trồng cao su?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 23 : Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Gia Lai, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Lâm Đồng.
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta.
B. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè.
C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta.
- Câu 25 : Hình thức sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ít phổ biến hiện nay là
A. nông trường quốc doanh.
B. kinh tế vườn hộ gia đình.
C. trang trại.
D. Câu A và B đúng.
- Câu 26 : Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé.
B. mùa khô sâu sắc, kéo dài.
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
- Câu 27 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 28 : Độ che phủ rừng của Tây Nguyên vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX là (%)
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
- Câu 29 : T'rong diện tích đất có rừng của cả nước vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Tây Nguyên chiếm (%)
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37.
- Câu 30 : Trong sản lượng gỗ có thể khai thác của cả nước vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Tây Nguyên chiếm (%)
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 53.
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?
A. Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.
B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.
C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.
D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
- Câu 32 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hậu quả do phá rừng gây ra ở Tây Nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 33 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng ở Tây Nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 34 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lí do cần đặc biệt nhấn mạnh đến các vấn đề môi trường của Tây Nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 35 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các biểu hiện tài nguyên nước của các hệ thống sông Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai đã và đang được sử dụng có hiệu quả?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 36 : Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Yaly.
B. Buôn Kuôp.
C. Xrê Pôk.
D. Đức Xuyên.
- Câu 37 : Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Xê Xan 4.
C. Đa Nhim.
D. Buôn Tua Srah.
- Câu 38 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?
A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B. Sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
- Câu 39 : Tây Nguyên có phần tương tự Trung du và miền núỉ Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp
A. luyện kim đen.
B. hoá chất.
C. thuỷ điện.
D. vật liệu xây dựng.
- Câu 40 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lí do trong khai thác rừng ở Tây Nguyên, cần hết sức chú trọng khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)