Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 2 có đá...
- Câu 1 : Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
- Câu 2 : Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
- Câu 3 : Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
- Câu 4 : Đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
- Câu 6 : Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
B. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
- Câu 7 : Dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2
- Câu 8 : Do nằm trong khu vực có hoạt động của áp thâp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây
A. Động đât
B. Bão
C núi lửa
D.Sóng thần
- Câu 9 : Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh Đông Nam Á là do các nước có điều kiện thuận lợi nào sau đây
A. Đất phù sa diện thích rộng khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
B. Đất đa dạng nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
- Câu 10 : Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C. cải cách ruộng đất
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
- Câu 11 : Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Trung Quốc
B. Liên Bang Nga
C. Hoa Kỳ
D. Ấn độ
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng
- Câu 13 : Miền Đông Trung Quốc với đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Lâm nghiệp và chăn nuôi
C. Tổng hợp kinh tế biển
D. Giao thông và xây dựng
- Câu 14 : ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á
- Câu 15 : Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ
B. Giao thông buôn bán dễ dàng
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới
- Câu 16 : Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
C. khí hậu xích đạo
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
- Câu 18 : Trong khi tiến hành công nghiệp hóa, các nước Đông Nam Á vẫn coi trọng nông nghiệp vì
A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu
B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân
D. Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây thể hiện khái quát nhất mục tiêu của ASEAN
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ chức quốc tế khác
D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
- Câu 20 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào những ngành nào sau đây
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô
B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu
- Câu 21 : Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào
A. Kim loại màu
B. Phi kim loại
C. Kim loại đen
D. Năng lượng
- Câu 22 : Từ năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành nào
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, dệt mau, da giầy
B. Chế tạo máy, hóa dầu, xây dựng, viễn thông, khai khoáng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô ô, xây dựng
D. Chế tạo máy, xây dựng, điện tử, cơ khí, hóa chất
- Câu 23 : Dẫn chứng thể hiện sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc
A. Khí hậu miền Đông mang tính lục địa sâu sắc hơn
B. Sông ngòi chủ yếu bắt nguồn từ miền Tây
C. Địa hình miền Đông cao, đồ sộ, hùng vĩ hơn
D. Miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu hơn
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
B. Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo
C. Bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ
D. Tiếp giáp với hai nước lớn là Trung Quốc và Ấn Độ
- Câu 25 : Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ
- Câu 26 : Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các hiệp ước
- Câu 27 : Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
- Câu 28 : Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc
A. Điện tử
B. Hóa dầu
C. Luyện kim
D. Chế tạo máy
- Câu 29 : Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm nào
A. 2004
B. 2001
C. 2002
D. 2003
- Câu 30 : Đâu không phải là tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc
A. Khoáng sản
B. Rừng
C. Đồng cỏ
D. Đất
- Câu 31 : Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
- Câu 32 : Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa
B. trình độ phát triển kinh tế
C. tài nguyên khoáng sản
D. dân số và lực lượng lao động
- Câu 33 : Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 21 quốc gia
- Câu 34 : Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
- Câu 35 : Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á